Skip to main content

Tính thể tích hình chóp tứ giác đều S.ABCD có: a. Diện tích đáy bằng 4 và diện tích của mặt bên bằng √2. b. AC = √2 và \widehat{ASB}= 600.

Tính thể tích hình chóp tứ giác đều S.ABCD có:
a. Diện tích đáy bằng

Câu hỏi

Nhận biết

Tính thể tích hình chóp tứ giác đều S.ABCD có:
a. Diện tích đáy bằng 4 và diện tích của mặt bên bằng √2.
b. AC = √2 và \widehat{ASB}= 600.


A.
a.V = \frac{2}{3}(đvtt); b.V = \frac{4}{3}(đvtt).
B.
a.V = \frac{5}{3}(đvtt); b.V = \frac{2}{3}(đvtt).
C.
a.V = \frac{4}{3}(đvtt); b.V = \frac{7}{3}(đvtt).
D.
a.V = \frac{4}{3}(đvtt); b.V = \frac{2}{3}(đvtt).
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

a. Gọi O là tâm của đáy ABCD, ta có :

V = \frac{1}{3}S∆ABC.SO = \frac{4}{3}SO.            (1)

Gọi M là trung điểm AB, ta lần lượt có: S∆ABC = AB2 = 4 ⇔AB = 2

S∆SAB = \frac{1}{2}SM.AB ⇔SM = \frac{2S_{\Delta SAB}}{AB}= √2

SO2 = SM2 – OM2 = SM2 – (\frac{AB}{2})2 = 2 -1 = 1 (2)

Thay (2) vào (1) ta được V = \frac{4}{3}(đvtt).

b.                                                        

Gọi O là tâm đáy của ABCD, ta có: V = \frac{1}{3}S∆ABC.SO = \frac{1}{3}AB2.SO. (3)

Gọi M là trung điểm AB, ta lần lượt:

+Trong ∆ABC vuông cân tại B, ta có AB = \frac{AC}{\sqrt{2}}= \frac{2}{\sqrt{2}}= √2.  (4)

+Trong ∆SMA vuông tại M, ta có: SM = AM.cot\widehat{ASM} = \frac{AB}{2}.cot300 = \frac{\sqrt{6}}{2}.

+Trong ∆SOM vuông tại O, ta có: SO2 = SM2 – OM2 = \frac{6}{4} - \frac{2}{4}= 1

=> SO = 1.  (5)

Thay (4), (5) vào (3) ta được V = \frac{2}{3}(đvtt).

Câu hỏi liên quan

  • Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực.

    Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m=3 (HS tự làm). b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực trị A,B thỏa mãn AB=4√65.

  • Giải phương trình

    Giải phương trình (1-\sqrt{1-x}).\sqrt[3]{2-x} = x.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.

  • Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện

    Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện x3 + y3 + z3= 2 + 3xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 2y2 + 3z2.

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a.

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Hình chiếu H của S lên mặt đáy (ABC) thuộc tia đối của tia MB sao cho MB = 2MH. Biết rằng góc giữa SA và mặt đáy (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ trung điểm E của SC tới (SAH).

  • Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên

    Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên bi rừ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà 5 viên bi được chọn không có đủ cả 3 màu?

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{4}}\frac{sin2x+cos2x}{sinx+cosx}dx

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.