Skip to main content

Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có trung điểm cạnh BC là M(-1;0) . Trọng tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC lần lượt là G( \frac{4}{3};\frac{4}{3}) và I(1;4) . Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.

Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có trung điểm cạnh BC là M(-1;0) . Trọng tâm và tâm

Câu hỏi

Nhận biết

Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có trung điểm cạnh BC là M(-1;0) . Trọng tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC lần lượt là G( \frac{4}{3};\frac{4}{3}) và I(1;4) . Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.


A.
A(6;1); B(1;-1); C(-3;1)
B.
A(6;4); B(1;-1); C(-3;1)
C.
 A(6;4); B(-3;1);C(1;-1)
D.
Cả B và C
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

Ta có \overrightarrow{AM} = 3.\overrightarrow{GM} ; \overrightarrow{GM} = (-\frac{7}{3} ; -\frac{4}{3}) => \overrightarrow{AM} =(-7;-4) => A(6;4)

Đường thẳng BC đi qua điểm M nhận \overrightarrow{MI} = (2;4) làm vtpt suy ra 

BC: x+2y+1=0 => B(-1-2yo; yo)

Ta có IB = IA (-2 - 2yo)2 +(yo -4)2=25 yo2 – 1 = 0 yo = 1 v yo = -1

Với yo = 1 => B(-3;1). Do M(-1;0) là trung điểm BC suy ra C(1;-1)

Với yo = -1 => B(1;-1). Do M(-1;0) là trung điểm Bc suy ra C(-3;1)

Câu hỏi liên quan

  • Giải phương trình

    Giải phương trình  \frac{tanx+1}{tanx-1}=\frac{1+sin2x}{tanxsin2x}

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y+5=0, ∆2: x-2y-3=0 và đường tròn (C): (x-3)^{2}+(y+5)^{2}=25. Tìm điểm M thuộc (C), điểm N thuộc đường thẳng ∆1, sao cho M và N đối xứng qua ∆2.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α)

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 2x - y + z - 2 = 0, (β): x + 2y +2z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (α), song song với (β) và cách (β) một khoảng bằng 1.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳ

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt có phương trình (P): 2x-y-2z=0, d: \frac{x}{-1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{1} Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng (d), cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4.