Skip to main content

Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện: 2|z|2 + 2 \frac{z+i}{1-i} = z.\overline{z} +  4(z + \overline{z} )

Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện:
2|z|2 + 2

Câu hỏi

Nhận biết

Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện:

2|z|2 + 2 \frac{z+i}{1-i} = z.\overline{z} +  4(z + \overline{z} )


A.
z = \frac{2+\sqrt{2}}{2}-\frac{4+\sqrt{2}}{2}i  , z = \frac{2-\sqrt{2}}{2}-\frac{4-\sqrt{2}}{2}i
B.
z = \frac{-2+\sqrt{2}}{2}-\frac{4+\sqrt{2}}{2}i ; z = \frac{-2-\sqrt{2}}{2}-\frac{4-\sqrt{2}}{2}i
C.
z = \frac{2+\sqrt{2}}{2}+\frac{4+\sqrt{2}}{2}i ; z = \frac{2+\sqrt{2}}{2}+\frac{4-\sqrt{2}}{2}i
D.
z = \frac{-2+\sqrt{2}}{2}+\frac{4+\sqrt{2}}{2}i ; z = \frac{-2-\sqrt{2}}{2}+\frac{4+\sqrt{2}}{2}i
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Đặt z = a + bi (a, b ∈ R), theo bài ra ta có:

2(a+ b2) + (a + (b + 1)i).(1 + i) = a+ b2 + 8a

<=> a+ b2 - 8a + a + ai - (b + 1) + (b + 1)i = 0

<=> \begin{cases} a^{2}+b^{2}-7a-b-1=0\\ a+b+1=0 \\ \end{cases}

Giải hệ được \begin{cases} a=\frac{2-\sqrt{2}}{2}\\ b=\frac{-4+\sqrt{2}}{2}\\ \end{cases}   hoặc  \begin{cases} a=\frac{2+\sqrt{2}}{2}\\ b=\frac{-4-\sqrt{2}}{2}\\ \end{cases}

Vậy z = \frac{2+\sqrt{2}}{2}-\frac{4+\sqrt{2}}{2}i  , z = \frac{2-\sqrt{2}}{2}-\frac{4-\sqrt{2}}{2}i

Câu hỏi liên quan

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).

  • Tìm hệ số củax8 trong khai triển Niutơn của

    Tìm hệ số của x8 trong khai triển Niutơn của \left(1-x^{4}-\frac{1}{x}\right)^{2n}, biết rằng n thỏa mãn A^{2}_{n}.C^{n-1}_{n} = 180. (A^{k}_{n}C^{k}_{n} lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k của n phần tử).

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y+5=0, ∆2: x-2y-3=0 và đường tròn (C): (x-3)^{2}+(y+5)^{2}=25. Tìm điểm M thuộc (C), điểm N thuộc đường thẳng ∆1, sao cho M và N đối xứng qua ∆2.

  • Giải phương trình

    Giải phương trình  \frac{tanx+1}{tanx-1}=\frac{1+sin2x}{tanxsin2x}

  • Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt đáy A'B'C'D', điểm M nằm trên đoạn thẳng BD sao cho BM=\frac{3}{4}BD. Tính thể tích khối tứ diện ABMO' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, O'D. 

  • Tính tích phân

    Tính tích phân I = \int_{1}^{e}\frac{\left(1+2x\right)lnx+3}{1+xlnx}dx

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α)

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 2x - y + z - 2 = 0, (β): x + 2y +2z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (α), song song với (β) và cách (β) một khoảng bằng 1.

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{2}}sin4xln(1+cos^{2}x)dx