Skip to main content

Giải phương trình: sin( \frac{\pi }{2} + 2x).cot3x + sin(π + 2x) - √2cos5x = 0

Giải phương trình: sin(

Câu hỏi

Nhận biết

Giải phương trình: sin( \frac{\pi }{2} + 2x).cot3x + sin(π + 2x) - √2cos5x = 0


A.
x = \frac{\pi }{12} + \frac{2k\pi }{3} , x = \frac{\pi }{4} + \frac{2k\pi }{3} , x = - \frac{\pi }{10}\frac{k\pi }{5}  (k ∈ Z)
B.
x = \frac{\pi }{12} + \frac{2k\pi }{3} , x = - \frac{\pi }{4} + \frac{2k\pi }{3} , x = \frac{\pi }{10}\frac{k\pi }{5}  (k ∈ Z)
C.
x = -\frac{\pi }{12} + \frac{2k\pi }{3} , x =\frac{\pi }{4} + \frac{2k\pi }{3} , x = \frac{\pi }{10}\frac{k\pi }{5}  (k ∈ Z)
D.
x = \frac{\pi }{12} + \frac{2k\pi }{3} , x =\frac{\pi }{4} + \frac{2k\pi }{3} , x = \frac{\pi }{10}\frac{k\pi }{5}  (k ∈ Z)
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

Điều kiện: sin3x ≠ 0

Phương trình đã cho ⇔ cos2x.\frac{cos3x}{sin3x} – sin2x – √2.cos5x = 0

⇔ cos3x.cos2x – sin3x.sin2x - √2.cos5x.sin3x = 0

⇔ cos5x - √2.cos5x.sin3x = 0  ⇔ (1 - √2.sin3x).cos5x = 0

*Xét 1- √2.sin3x = 0 ⇔ sin3x = \frac{1}{\sqrt{2}} ⇔ \begin{bmatrix}x=\frac{\pi }{12}+\frac{2k\pi }{3}\\x=\frac{\pi }{4}+\frac{2k\pi }{3}\end{bmatrix} , k ∈ Z

Hai nghiệm này thỏa mãn đk.

*Xét cos5x  = 0 ⇔ x = \frac{\pi }{10} + \frac{k\pi }{5}. Ta thấy sin( \frac{3\pi }{10}  + \frac{3k\pi }{5} ) ≠ 0 với mọi k ∈ Z.

Đáp số : x = \frac{\pi }{12} + \frac{2k\pi }{3} , x =\frac{\pi }{4} + \frac{2k\pi }{3} , x = \frac{\pi }{10}\frac{k\pi }{5}  (k ∈ Z)

 

Câu hỏi liên quan

  • Tính tích phân

    Tính tích phân I = \int_{1}^{e}\frac{\left(1+2x\right)lnx+3}{1+xlnx}dx

  • Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên

    Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên bi rừ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà 5 viên bi được chọn không có đủ cả 3 màu?

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện

    Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện x3 + y3 + z3= 2 + 3xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 2y2 + 3z2.

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình củ

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là 3x+y-7=0, điểm B(0;-3), diện tích hình thoi bằng 20. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi.

  • Giải phương trình

    Giải phương trình  \frac{tanx+1}{tanx-1}=\frac{1+sin2x}{tanxsin2x}

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α)

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 2x - y + z - 2 = 0, (β): x + 2y +2z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (α), song song với (β) và cách (β) một khoảng bằng 1.

  • Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực.

    Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m=3 (HS tự làm). b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực trị A,B thỏa mãn AB=4√65.