Skip to main content

Giải bất phương trình: \({\log _{0,5}}\left[ {{{\log }_3}\dfrac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}} \right] \ge 0\)

Giải bất phương trình: \({\log _{0,5}}\left[ {{{\log }_3}\dfrac{{{x^2} + x + 1

Câu hỏi

Nhận biết

Giải bất phương trình: \({\log _{0,5}}\left[ {{{\log }_3}\dfrac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}} \right] \ge 0\)


A.
\(\left[ {1 - 2\sqrt 3 ;1 + 2\sqrt 3 } \right]\)
B.
\(\left[ {1 - 2\sqrt 3 ;1 + 2\sqrt 3 } \right]\backslash \left\{ 0 \right\}\)
C.
\(\left[ {1 - \sqrt 3 ;1 + \sqrt 3 } \right]\)
D.
\(\left[ {1 - \sqrt 3 ;1 + \sqrt 3 } \right]\backslash \left\{ 0 \right\}\)
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

\(\begin{array}{l}
{\log _{0,5}}\left[ {{{\log }_3}\dfrac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}} \right] \ge 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
\dfrac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}} > 0\\
0 < {\log _3}\dfrac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}} \le 0,{5^0}
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x + 1 > 0\\
1 < \dfrac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}} \le 3
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x > - 1\\
1 < \dfrac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}\\
\dfrac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}} \le 3
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x > - 1\\
\dfrac{{{x^2} + x + 1 - x - 1}}{{x + 1}} > 0\\
\dfrac{{{x^2} + x + 1 - 3x - 3}}{{x + 1}} \le 0
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x > - 1\\
\dfrac{{{x^2}}}{{x + 1}} > 0\\
\dfrac{{{x^2} - 2x - 2}}{{x + 1}} \le 0
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x > - 1\\
x \ne 0\\
{x^2} - 2x - 2 \le 0
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x > - 1\\
x \ne 0\\
1 - \sqrt 3 \le x \le 1 + \sqrt 3
\end{array} \right.
\end{array}\)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\left[ {1 - \sqrt 3 ;1 + \sqrt 3 } \right]\backslash \left\{ 0 \right\}\)

Câu hỏi liên quan

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Giải phương trình

    Giải phương trình (1-\sqrt{1-x}).\sqrt[3]{2-x} = x.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình củ

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là 3x+y-7=0, điểm B(0;-3), diện tích hình thoi bằng 20. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y+5=0, ∆2: x-2y-3=0 và đường tròn (C): (x-3)^{2}+(y+5)^{2}=25. Tìm điểm M thuộc (C), điểm N thuộc đường thẳng ∆1, sao cho M và N đối xứng qua ∆2.

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳ

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt có phương trình (P): 2x-y-2z=0, d: \frac{x}{-1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{1} Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng (d), cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4.

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng&

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P): x+y-z+1=0, cắt các đường thẳng d: \frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{2}, d':\frac{x-3}{-1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-1}{-2} và tạo với đường thẳng d một góc 30^{0} .

  • Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện

    Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện x3 + y3 + z3= 2 + 3xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 2y2 + 3z2.

  • Tính tích phân

    Tính tích phân I = \int_{1}^{e}\frac{\left(1+2x\right)lnx+3}{1+xlnx}dx

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{4}}\frac{sin2x+cos2x}{sinx+cosx}dx