Skip to main content

Cho phương trình: (\sqrt{2}+1)^{x^{2}} + (\sqrt{2}-1)^{x^{2}-1} + m = 0. Tìm m để PT có nghiệm.

Cho phương trình:

Câu hỏi

Nhận biết

Cho phương trình: (\sqrt{2}+1)^{x^{2}} + (\sqrt{2}-1)^{x^{2}-1} + m = 0. Tìm m để PT có nghiệm.


A.
m≥ 2\sqrt{\sqrt{2}+1}
B.
m< -2\sqrt{\sqrt{2}+1}
C.
m ≤ -2\sqrt{\sqrt{2}+1}
D.
m > -2\sqrt{\sqrt{2}+1}
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

PT <=> (\sqrt{2}+1)^{x^{2}} + \frac{(\sqrt{2}-1)^{x^{2}}}{(\sqrt{2}-1)^{1}} + m = 0

Ta có: ( \sqrt{2}+ 1)(\sqrt{2}  - 1) =1 => (\sqrt{2} - 1) =  \frac{1}{\sqrt{2}+1}  thay vào PT ta được:

PT <=> (\sqrt{2}+1)^{x^{2}} + ( \sqrt{2} +1). \frac{1}{(\sqrt{2}+1)^{x^{2}}}  +m = 0

Đặt t = (\sqrt{2}+1)^{x^{2}}vì x2 ≥ 0 => t ≥ 1.

PT <=> t +\frac{\sqrt{2}+1}{t} +m = 0 <=> t + \frac{\sqrt{2}+1}{t}  = - m

Đặt f(t) = t + \frac{\sqrt{2}+1}{t}   => f'(t) = 1 - \frac{\sqrt{2}+1}{t^{2}}=> f'(t) = 0

<=> \begin{bmatrix} t=\sqrt{\sqrt{2}+1}\\t=-\sqrt{\sqrt{2}+1} \end{bmatrix}

BBT:

T

1                                  \sqrt{\sqrt{2}+1}                                 +∞

F’(t)

          -                                 0                              +

F(t)

 2+ \sqrt{2}                                                                            +∞

      2\sqrt{\sqrt{2}+1}                                          

            

   Từ BBT ta có để PT có nghiệm <=> - m≥ 2\sqrt{\sqrt{2}+1} 

<=> m ≤ -2\sqrt{\sqrt{2}+1}

Vậy m ≤ -2\sqrt{\sqrt{2}+1} thì thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Câu hỏi liên quan

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình củ

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là 3x+y-7=0, điểm B(0;-3), diện tích hình thoi bằng 20. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi.

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng&

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P): x+y-z+1=0, cắt các đường thẳng d: \frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{2}, d':\frac{x-3}{-1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-1}{-2} và tạo với đường thẳng d một góc 30^{0} .

  • Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt đáy A'B'C'D', điểm M nằm trên đoạn thẳng BD sao cho BM=\frac{3}{4}BD. Tính thể tích khối tứ diện ABMO' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, O'D. 

  • Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực.

    Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m=3 (HS tự làm). b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực trị A,B thỏa mãn AB=4√65.

  • Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện

    Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn điều kiện x3 + y3 + z3= 2 + 3xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 2y2 + 3z2.

  • Cho hàm số y =

    Cho hàm số y = \frac{2x-1}{x-1} a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng d : y = 3x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB nhỏ nhất.

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α)

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 2x - y + z - 2 = 0, (β): x + 2y +2z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (α), song song với (β) và cách (β) một khoảng bằng 1.

  • Giải phương trình

    Giải phương trình  \frac{tanx+1}{tanx-1}=\frac{1+sin2x}{tanxsin2x}