Skip to main content

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật: SA ⊥ (ABCD); AB = SA = 1; AD = √2. Gọi M, N là trung điểm của AD và SC, I là giao điểm của BM và AC. Tính thể tích khối tứ diện ANIB

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật: SA⊥ (ABCD); AB = SA

Câu hỏi

Nhận biết

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật: SA ⊥ (ABCD); AB = SA = 1; AD = √2. Gọi M, N là trung điểm của AD và SC, I là giao điểm của BM và AC. Tính thể tích khối tứ diện ANIB


A.
VANIB = \frac{\sqrt{2}}{3}
B.
VANIB = \frac{\sqrt{2}}{36}
C.
VANIB = -\frac{\sqrt{2}}{3}
D.
VANIB = -\frac{\sqrt{2}}{36}
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

Chọn hệ tọa độ như hình vẽ. 

Ta có: A(0; 0; 0); B(0; 1; 0) C(√2; 1; 0); D(√2; 0; 0) S(0; 0; 1)

Vì M, N là trung điểm của AD và SC

 => M(\frac{\sqrt{2}}{2}; 0; 0);  N(\frac{\sqrt{2}}{2}\frac{1}{2}\frac{1}{2}).

Ta có I là trọng tâm của ∆ ABD => I(\frac{\sqrt{2}}{3};  \frac{1}{3}; 0) ; 

\overrightarrow{AN} = (\frac{\sqrt{2}}{2}\frac{1}{2}\frac{1}{2});  \overrightarrow{AB} = (0; 1; 0);

\overrightarrow{AI} = (\frac{\sqrt{2}}{3};  \frac{1}{3}; 0) => [ \overrightarrow{AN}\overrightarrow{AB} ] = (-\frac{1}{2}; 0; \frac{\sqrt{2}}{2})

=> VANIB\frac{\sqrt{2}}{36}.

Câu hỏi liên quan

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α)

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 2x - y + z - 2 = 0, (β): x + 2y +2z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (α), song song với (β) và cách (β) một khoảng bằng 1.

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng&

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P): x+y-z+1=0, cắt các đường thẳng d: \frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{2}, d':\frac{x-3}{-1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-1}{-2} và tạo với đường thẳng d một góc 30^{0} .

  • Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt đáy A'B'C'D', điểm M nằm trên đoạn thẳng BD sao cho BM=\frac{3}{4}BD. Tính thể tích khối tứ diện ABMO' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, O'D. 

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).

  • Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=

    Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=\sqrt{x-1}+\sqrt{2y+2} Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
    P=x^{2}+y^{2}+2(x+1)(y+1)+8\sqrt{4-x-y}

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.