Skip to main content

Giải BPT: (x + 1)log_{\frac{1}{2}}^{2}x + (2x+5)log_{\frac{1}{2}}x + 6 ≥ 0

Giải BPT: (x + 1)

Câu hỏi

Nhận biết

Giải BPT: (x + 1)log_{\frac{1}{2}}^{2}x + (2x+5)log_{\frac{1}{2}}x + 6 ≥ 0


A.
x∈ (0; 2]∪[4, +∞)
B.
x∈[2,4]
C.
x∈ [4, +∞)
D.
x∈ (0; 2]
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Điều kiện: x> 0

BPT <=> (x + 1).log_{\frac{1}{2}}^{2}x + [(2x + 2)+ 3].log_{\frac{1}{2}}x + 6 ≥ 0

<=> (x + 1).log_{\frac{1}{2}}^{2}x + 2.(x + 1)log_{\frac{1}{2}}x+ 3.log_{\frac{1}{2}}x + 6≥ 0

<=> (x + 1).log_{\frac{1}{2}}x.(log_{\frac{1}{2}}x + 2)+3(log_{\frac{1}{2}}x+2) ≥ 0

<=> ( log_{\frac{1}{2}}x + 2).[(x + 1).log_{\frac{1}{2}}x + 3] ≥ 0

Đặt f(x) = ( log_{\frac{1}{2}}x + 2).[(x + 1).log_{\frac{1}{2}}x + 3]. Xét dấu f(x) trên (0;+∞ )

Có f(x) = 0.<=> \begin{bmatrix} log_{\frac{1}{2}}x+2=0\\ (x+1)log_{\frac{1}{2}}x+3=0 \end{bmatrix} <=> \begin{bmatrix} log_{\frac{1}{2}}x=-2\\ log_{\frac{1}{2}}x=-\frac{3}{x+1}\end{bmatrix}

Có hàm số y = log_{\frac{1}{2}}x là hàm nghịch biến ( vì a = \frac{1}{2} < 1)

Còn hàm số: y = -\frac{3}{x+1} có y' = \frac{3}{(x+1)^{2}} > 0 nên hàm số đồng biến<=> 2 đồ thì nếu cắt nhau thì cắt nhau tại 1 điểm duy nhất <=> PT có nghiệm duy nhất.

Nhận thấy x = 2 là nghiệm

BXD

=> x∈ (0; 2]∪[4, +∞)

Vậy nghiệm của BPT là x∈ (0; 2]∪[4, +∞)

Câu hỏi liên quan

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a.

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Hình chiếu H của S lên mặt đáy (ABC) thuộc tia đối của tia MB sao cho MB = 2MH. Biết rằng góc giữa SA và mặt đáy (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ trung điểm E của SC tới (SAH).

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α)

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 2x - y + z - 2 = 0, (β): x + 2y +2z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (α), song song với (β) và cách (β) một khoảng bằng 1.

  • Cho hàm số y =

    Cho hàm số y = \frac{2x-1}{x-1} a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng d : y = 3x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB nhỏ nhất.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Giải phương trình

    Giải phương trình  \frac{tanx+1}{tanx-1}=\frac{1+sin2x}{tanxsin2x}

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng&

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P): x+y-z+1=0, cắt các đường thẳng d: \frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{2}, d':\frac{x-3}{-1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-1}{-2} và tạo với đường thẳng d một góc 30^{0} .

  • Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt đáy A'B'C'D', điểm M nằm trên đoạn thẳng BD sao cho BM=\frac{3}{4}BD. Tính thể tích khối tứ diện ABMO' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, O'D. 

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.

  • Giải phương trình

    Giải phương trình (1-\sqrt{1-x}).\sqrt[3]{2-x} = x.

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{2}}sin4xln(1+cos^{2}x)dx