Skip to main content

  1. Giải phương trình: \frac{1}{2}log_{\sqrt{2}}(x+3)+\frac{1}{2}log_{2}(x-1)^{2}=log_{2}(4x) 2. Cho phương trình:       (\sqrt{5}+1)^{x}+m(5-1)^{x}=2^{x} (với m là tham số) Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn [0,1]

1. Giải phương trình: 
2. Cho phương trình:
       (với

Câu hỏi

Nhận biết

 

1. Giải phương trình: \frac{1}{2}log_{\sqrt{2}}(x+3)+\frac{1}{2}log_{2}(x-1)^{2}=log_{2}(4x)

2. Cho phương trình:

      (\sqrt{5}+1)^{x}+m(5-1)^{x}=2^{x} (với m là tham số)

Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn [0,1]


Đáp án đúng:

Lời giải của Luyện Tập 365

1. ĐKXĐ x> 0 ; x\neq 1

Pt (1) <=> log_{2}[(x+3)\left | x-1 \right |]=log_{2}4x\Leftrightarrow (x+3)\left | x-1 \right |=4x(2)

0<x(x-3)(x-1)=4x <=>x=-3-2\sqrt{3} (loại) hoặc x=-3+2\sqrt{3} (TM).

x>1 <=>(x-3)(x-1)=4x <=> x=-1(loại) hoặc x=3 (TM).

Kết luận; pt đã cho có hai nghiệm x=-3+2\sqrt{3} và x=3

2.  (\sqrt{5}+1)^{x}+m(5-1)^{x}=2^{x}  (1)

Chia cả hai vế của (1) cho 2^{x}> 0 ta được pt (1) <=> (\frac{\sqrt{5}+1}{2})^{x}+m(\frac{\sqrt{5}-1}{2})^{x}=1

Đặt t=(\frac{\sqrt{5}+1}{2})^{2}> 0 pt (2) trở thành: t+\frac{m}{t}=1\Leftrightarrow -t^{2}+t=m (2).

Khi x\epsilon [0;1] thì t\epsilon [1;\frac{\sqrt{5}+1}{2}]

Pt (1) có nghiệm x\epsilon [0;1] <=> pt (2) có nghiệm  t\epsilon [1;\frac{\sqrt{5}+1}{2}] = K

Xét hàm số f(t)=-t^{2}+t là hàm số liên tục trên R và có f'(t)=-2t+1< 0 \forall t\epsilon K

=> f(t) luôn nghịch biến trên K.pt (2) có nghiệm t\epsilon K \Leftrightarrow min_{t\epsilon K}f(t)\leq m\leq max_{t\epsilon K}f(t)\Leftrightarrow f(\frac{1+\sqrt{5}}{2})\leq m\leq f(1)\Leftrightarrow -1\leq m\leq 1

Vậy m\epsilon [-1;1] thỏa mãn

Câu hỏi liên quan

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\y=2+t\\z=3-t\end{matrix}\right., d2: \frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{1} = \frac{z-1}{5}. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực.

    Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m=3 (HS tự làm). b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực trị A,B thỏa mãn AB=4√65.

  • Giải phương trình

    Giải phương trình  \frac{tanx+1}{tanx-1}=\frac{1+sin2x}{tanxsin2x}

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳ

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt có phương trình (P): 2x-y-2z=0, d: \frac{x}{-1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{1} Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng (d), cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4.

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{2}}sin4xln(1+cos^{2}x)dx