Skip to main content

Giải phương trình: 5^{3x}+9.5^{x}+27.(5^{-3x}+5^{-x})=64

Giải phương trình:

Câu hỏi

Nhận biết

Giải phương trình:

5^{3x}+9.5^{x}+27.(5^{-3x}+5^{-x})=64


A.
x = 0
B.
x = 1
C.
\dpi{100} x = 0 ; x =log_{5}3
D.
\dpi{100} x=log_{5}3 ; x = 1
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

\dpi{100} (5^{x})^{3} + \dpi{100} 9.5^{x} +  27. \dpi{100} [(\frac{1}{5^{x}})^{3}+\frac{1}{5^{x}}] = 64

<=> \dpi{100} (5^{x})^{3} + \dpi{100} (\frac{3}{5^{x}})^{3} + 9 ( \dpi{100} 5^{x} + \dpi{100} \frac{3}{5^{x}}) = 64

Đặt  t =  \dpi{100} 5^{x} + \dpi{100} \frac{3}{5^{x}} ( \dpi{100} t\geq 2\sqrt{3})

=> \dpi{100} t^{3}=(5^{x})^{3}+(\frac{3}{5^{x}})^{3}+9t

pt <=> \dpi{100} t^{3}-9t+9t=64

<=> \dpi{100} t^{3}=64

<=> t = 4(TM)

=>  \dpi{100} 5^{x} + \dpi{100} \frac{3}{5^{x}} = 4 

<=> \dpi{100} (5^{x})^{2}-4.5^{x}+3=0

<=> \dpi{100} \left [ \begin{matrix} 5^{x} =1& \\ 5^{x} = 3& \end{matrix}

<=> \dpi{100} x = 0 ; x =log_{5}3

 

Câu hỏi liên quan

  • Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt đáy A'B'C'D', điểm M nằm trên đoạn thẳng BD sao cho BM=\frac{3}{4}BD. Tính thể tích khối tứ diện ABMO' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, O'D. 

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a.

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Hình chiếu H của S lên mặt đáy (ABC) thuộc tia đối của tia MB sao cho MB = 2MH. Biết rằng góc giữa SA và mặt đáy (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ trung điểm E của SC tới (SAH).

  • Tính tích phân

    Tính tích phân I = \int_{1}^{e}\frac{\left(1+2x\right)lnx+3}{1+xlnx}dx

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng&

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P): x+y-z+1=0, cắt các đường thẳng d: \frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{2}, d':\frac{x-3}{-1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-1}{-2} và tạo với đường thẳng d một góc 30^{0} .

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y+5=0, ∆2: x-2y-3=0 và đường tròn (C): (x-3)^{2}+(y+5)^{2}=25. Tìm điểm M thuộc (C), điểm N thuộc đường thẳng ∆1, sao cho M và N đối xứng qua ∆2.

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{4}}\frac{sin2x+cos2x}{sinx+cosx}dx

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên

    Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên bi rừ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà 5 viên bi được chọn không có đủ cả 3 màu?