Skip to main content

Cho 3 số thực x, y, z thỏa mãn log2x + log8y3 + log32z5 = 0 (*) Tìm giá trị nhỏ nhất của biếu thức:  F = \frac{\sqrt{1+x^{3}+y^{3}}}{xy} + \frac{\sqrt{1+y^{3}+z^{3}}}{yz} + \frac{\sqrt{1+z^{3}+x^{3}}}{zx}

Cho 3 số thực x, y, z thỏa mãn log2x + log8y3 + log32z5 = 0 (*)
Tìm giá trị nhỏ nhất của

Câu hỏi

Nhận biết

Cho 3 số thực x, y, z thỏa mãn log2x + log8y3 + log32z5 = 0 (*)

Tìm giá trị nhỏ nhất của biếu thức: 

F = \frac{\sqrt{1+x^{3}+y^{3}}}{xy} + \frac{\sqrt{1+y^{3}+z^{3}}}{yz} + \frac{\sqrt{1+z^{3}+x^{3}}}{zx}


A.
2√3
B.
√3
C.
3√3
D.
3
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

Từ điều kiện (*) ta có x, y, z > 0 và xyz = 1

Áp dụng bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân cho 3 số dương ta có:

1 + x3 + y3 ≥ 3\sqrt[3]{1.x^{3}.y^{3}} = 3xy ⇔ \frac{\sqrt{1+x^{3}+y^{3}}}{xy} ≥ \frac{\sqrt{3}}{\sqrt{xy}} (1)

Tương tự: \frac{\sqrt{1+y^{3}+z^{3}}}{yz} ≥ \frac{\sqrt{3}}{\sqrt{yz}} (2)

\frac{\sqrt{1+z^{3}+x^{3}}}{zx} ≥ \frac{\sqrt{3}}{\sqrt{zx}} (3)

Cộng (1), (2), (3) về theo vế ta được:

F =  \frac{\sqrt{1+x^{3}+y^{3}}}{xy} + \frac{\sqrt{1+y^{3}+z^{3}}}{yz} + \frac{\sqrt{1+z^{3}+x^{3}}}{zx} ≥

√3(\frac{1}{\sqrt{xy}}+\frac{1}{\sqrt{yz}} +\frac{2}{\sqrt{zx}}) ≥ √3.3.\sqrt[3]{\frac{1}{\sqrt{x^{2}y^{2}z^{2}}}} = 3√3

Dấu "=" xảy ra khi x = y = z = 1

vậy giá trị nhỏ nhất của F là 3√3.

Câu hỏi liên quan

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a.

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Hình chiếu H của S lên mặt đáy (ABC) thuộc tia đối của tia MB sao cho MB = 2MH. Biết rằng góc giữa SA và mặt đáy (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ trung điểm E của SC tới (SAH).

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\y=2+t\\z=3-t\end{matrix}\right., d2: \frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{1} = \frac{z-1}{5}. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α)

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 2x - y + z - 2 = 0, (β): x + 2y +2z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (α), song song với (β) và cách (β) một khoảng bằng 1.

  • Giải phương trình

    Giải phương trình (1-\sqrt{1-x}).\sqrt[3]{2-x} = x.

  • Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực.

    Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m=3 (HS tự làm). b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực trị A,B thỏa mãn AB=4√65.

  • Tính tích phân

    Tính tích phân I = \int_{1}^{e}\frac{\left(1+2x\right)lnx+3}{1+xlnx}dx

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Giải phương trình

    Giải phương trình  \frac{tanx+1}{tanx-1}=\frac{1+sin2x}{tanxsin2x}