Skip to main content

Giải bất phương trình: 32x > 8.3^{x + \sqrt{x + 4}}  + 9^{1 + \sqrt{x + 4}}

Giải bất phương trình:
32x > 8.  + 

Câu hỏi

Nhận biết

Giải bất phương trình:

32x > 8.3^{x + \sqrt{x + 4}}  + 9^{1 + \sqrt{x + 4}}


A.
x > -5
B.
x < -5
C.
x > 5
D.
x < 5
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

Điều kiện: x ≥ -4 

Bất phương tình ⇔ 32x  -  8.3^{x + \sqrt{x + 4}}   - 9^{1 + \sqrt{x + 4}}  > 0 

⇔ 3^{2(x - \sqrt{x - 4})} - 8.3^{x - \sqrt{x - 4}}  - 9 > 0

Đặt t = 3^{x - \sqrt{x - 4}} , với t > 0. Bất phương trình có dạng t2 – 8t – 9 > 0

<=> t < -1 hoặc t > 9.

Vì t > 0 nên được nghiệm t > 9

Với t > 9 => 3^{x - \sqrt{x - 4}} > 3^2

<=> x - \sqrt{x - 4} > 2 <=> \sqrt{x - 4} < x - 2 (1)

<=> x ≥ 2 => x + 4 < (x – 2)2 <=> x2 - 5x > 0

<=> x < 0 hoặc x > 5

Kết hợp nghiệm x ≥ 2 ta có nghiệm của bất phương trình là x > 5.

Câu hỏi liên quan

  • Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=

    Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=\sqrt{x-1}+\sqrt{2y+2} Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
    P=x^{2}+y^{2}+2(x+1)(y+1)+8\sqrt{4-x-y}

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{4}}\frac{sin2x+cos2x}{sinx+cosx}dx

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y+5=0, ∆2: x-2y-3=0 và đường tròn (C): (x-3)^{2}+(y+5)^{2}=25. Tìm điểm M thuộc (C), điểm N thuộc đường thẳng ∆1, sao cho M và N đối xứng qua ∆2.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực.

    Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m=3 (HS tự làm). b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực trị A,B thỏa mãn AB=4√65.

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α)

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 2x - y + z - 2 = 0, (β): x + 2y +2z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (α), song song với (β) và cách (β) một khoảng bằng 1.