Skip to main content

Cho hình lăng trụ ABC.A1B1C1 có M là trung điểm cạnh AB, BC = 2a, góc ACB bằng 900 và góc ABC bằng 600, cạnh bên CC1 tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 450, hình chiếu vuông góc của C1 lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của CM. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và góc tạo bởi 2 mặt phẳng (ABC) và (ACC1A1)

Cho hình lăng trụ ABC.A1B1C1 có M là trung điểm cạ

Câu hỏi

Nhận biết

Cho hình lăng trụ ABC.A1B1C1 có M là trung điểm cạnh AB, BC = 2a, góc ACB bằng 900 và góc ABC bằng 600, cạnh bên CC1 tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 450, hình chiếu vuông góc của C1 lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của CM. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và góc tạo bởi 2 mặt phẳng (ABC) và (ACC1A1)


A.
V = 2a3; góc (( ABC); (ACC1A1)) = arctan2
B.
V = 3√3.a3; góc (( ABC); (ACC1A1))  = arctan2
C.
V = √3.a3; góc (( ABC); (ACC1A1))  = arctan3
D.
V = 2√3.a3; góc (( ABC); (ACC1A1)) = arctan2
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

Gọi H là trung điểm CM. Từ giả thiết 

=> C1H ⊥ (ABC)

=>  góc C1CH = góc (CC1; (ABC)) = 450

*Từ tam giác vuông ABC với BC = 2a, góc ABC = 600 => AC = 2a√3

AM = 2a, CM = \frac{1}{2}.AB = 2a => CH = a

=> C1H = CH.tan450 = a

V(ABC.A1B1C1) = C1H.SABC = a.2a2. √3 = 2√3.a3

*Kẻ HK ⊥ AC => đường xiên C1K ⊥ AC => góc ((ABC); (ACC1A1)) = góc C1KH

Tam giác MCA cân tại M => góc MCA = góc MAC = 300 => HK = HC.sin30= \frac{a}{2}

=> tan (\angle (C1KH)) =\dpi{80} \frac{C_{1}H}{HK}  = 2 

=> Góc ((ABC); (ACC1A1)) = arctan2

 

Câu hỏi liên quan

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Giải phương trình

    Giải phương trình (1-\sqrt{1-x}).\sqrt[3]{2-x} = x.

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.

  • Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=

    Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=\sqrt{x-1}+\sqrt{2y+2} Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
    P=x^{2}+y^{2}+2(x+1)(y+1)+8\sqrt{4-x-y}

  • Cho hàm số y =

    Cho hàm số y = \frac{2x-1}{x-1} a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng d : y = 3x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB nhỏ nhất.

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng&

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P): x+y-z+1=0, cắt các đường thẳng d: \frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{2}, d':\frac{x-3}{-1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-1}{-2} và tạo với đường thẳng d một góc 30^{0} .

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên

    Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên bi rừ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà 5 viên bi được chọn không có đủ cả 3 màu?

  • Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực.

    Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m=3 (HS tự làm). b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực trị A,B thỏa mãn AB=4√65.