Skip to main content

Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho tam giác ABC với A(1; -2), đường cao CH, phân giác trong BK lần lượt có phương trình x – y + 1 = 0; 2x + y + 5 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng BC sao cho tam giác AMB cân tại M.

Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho tam giác ABC với A(1; -2), đường cao CH

Câu hỏi

Nhận biết

Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho tam giác ABC với A(1; -2), đường cao CH, phân giác trong BK lần lượt có phương trình x – y + 1 = 0; 2x + y + 5 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng BC sao cho tam giác AMB cân tại M.


A.
M(\small -\frac{27}{8};\small -\frac{11}{8})
B.
M(\small -\frac{27}{8};\small \frac{11}{4})
C.
M(\small \frac{27}{4};\small \frac{11}{4})
D.
M(\small -\frac{27}{8};\small \frac{11}{8})
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Phương trình đường thẳng AB là: x+y+1=0

Tọa độ B là nghiệm của hệ: \small \left\{\begin{matrix} x+y+1=0\\ 2x+y+5=0 \end{matrix}\right. ⇔ \small \left\{\begin{matrix} x=-4\\y=3 \end{matrix}\right. => B(-4;3)

Lấy A’ đối xứng với A qua BK thì A’ thuộc BC.

PT đường thẳng d qua A và vuông góc với BK có dạng : x – 2y – 5 = 0

Gọi I là giao điểm của d và BK => Tọa độ I là nghiệm của hệ: \small \left\{\begin{matrix} 2x+y+5=0\\x-2y-5=0 \end{matrix}\right. ⇔ \small \left\{\begin{matrix} x=-1\\y=-3 \end{matrix}\right. => I(-1;-3) => A'(-3;-4)

\small \underset{BA'}{\rightarrow}=(1;-7)

Phương trình đường thẳng BA': 7(x+4) + (y-3) =0

<=> 7x+y+25=0

Gọi M(a;-7a-25)

 \small \underset{MA}{\rightarrow}=(1-a;7a+23) ; \small \underset{MB}{\rightarrow}=(-4-a;7a+28)

∆MAB cân tại M nên MA=MB

<=> (1-a)2 + (7a+23)2 = (-4-a)2 + (7a+28)2

<=> 80a= -270

<=>a \small a=-\frac{27}{8}

=> M(\small -\frac{27}{8};\small -\frac{11}{8})

 

Câu hỏi liên quan

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực.

    Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m=3 (HS tự làm). b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực trị A,B thỏa mãn AB=4√65.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α)

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 2x - y + z - 2 = 0, (β): x + 2y +2z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (α), song song với (β) và cách (β) một khoảng bằng 1.

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{4}}\frac{sin2x+cos2x}{sinx+cosx}dx

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{2}}sin4xln(1+cos^{2}x)dx

  • Giải phương trình

    Giải phương trình  \frac{tanx+1}{tanx-1}=\frac{1+sin2x}{tanxsin2x}