Skip to main content

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(0;2), B(0;-\frac{4}{5}) và hai đường thẳng d1 : x- y -1=0, d2 :2x -y -2= 0. Hãy viết phương trình đường thẳng d đi qua gốc tọa độ và cắt d1, d2 lần lượt tại M, N sao cho AM song song với BN.

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(0;2), B(0;

Câu hỏi

Nhận biết

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(0;2), B(0;-\frac{4}{5}) và hai đường thẳng d1 : x- y -1=0, d2 :2x -y -2= 0. Hãy viết phương trình đường thẳng d đi qua gốc tọa độ và cắt d1, d2 lần lượt tại M, N sao cho AM song song với BN.


A.
M(0;1), N (-\frac{4}{5};\frac{2}{5})
B.
M(2;-1), N (-\frac{4}{5};\frac{2}{5})
C.
M(2;1), N (-\frac{4}{5};\frac{2}{5})
D.
M(-2;1), N (-\frac{4}{5};\frac{2}{5})
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

Giả sử M \in d1\Rightarrow M (t;-1+t), M \in d2   \Rightarrow N(s;-2-2s)

Nếu t=0 \Rightarrow M(0;-1) \Rightarrow AM \equiv Oy (loại)

Do O, M, N thẳng hàng và AM//BN nên:

\left\{\begin{matrix} \overrightarrow{OM}=k\overrightarrow{ON} & \\ \overrightarrow{AM}=l\overrightarrow{BN}& \end{matrix}\right.\Rightarrow \left\{\begin{matrix} \frac{s}{t}=\frac{-2-2s}{-1+t} & \\ \frac{s}{t}=\frac{\frac{-6}{5}-2s}{-3+t} & \end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} 3st=s-2t & \\ 15st=15s-6t & \end{matrix}\right.\Rightarrow t=-\frac{5}{2}

\left\{\begin{matrix} t=2 & \\ s=-\frac{4}{5} & \end{matrix}\right.

Vậy M(2;1), N (-\frac{4}{5};\frac{2}{5})

Câu hỏi liên quan

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt đáy A'B'C'D', điểm M nằm trên đoạn thẳng BD sao cho BM=\frac{3}{4}BD. Tính thể tích khối tứ diện ABMO' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, O'D. 

  • Cho hàm số y =

    Cho hàm số y = \frac{2x-1}{x-1} a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng d : y = 3x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB nhỏ nhất.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.

  • Tính tích phân

    Tính tích phân I = \int_{1}^{e}\frac{\left(1+2x\right)lnx+3}{1+xlnx}dx

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y+5=0, ∆2: x-2y-3=0 và đường tròn (C): (x-3)^{2}+(y+5)^{2}=25. Tìm điểm M thuộc (C), điểm N thuộc đường thẳng ∆1, sao cho M và N đối xứng qua ∆2.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.