Skip to main content

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0),B(0;1;2);C(2;2;1). Tìm toạ độ điểm D trong không gian cách đều ba điểm A,B,C và cách mặt phẳng (ABC) một khoảng bằng small sqrt{3}

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0),B(0;1;2);C(2;2;1). Tìm toạ độ điểm D t

Câu hỏi

Nhận biết

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0),B(0;1;2);C(2;2;1). Tìm toạ độ điểm D trong không gian cách đều ba điểm A,B,C và cách mặt phẳng (ABC) một khoảng bằng small sqrt{3}


A.
small D(2;0;2) hoặc D(0;2;0)
B.
small D(1;-frac{2}{3};2) hoặc D(0;2;0)
C.
small D(frac{4}{3};-frac{2}{3};2) hoặc D(0;2;0)
D.
small D(-frac{4}{3};frac{2}{3};2) hoặc D(0;1;0)
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

Gọi D(x;y;z) là điểm cần tìm. Theo bài ra ta có: DA=DB=DC

<=>small left{begin{matrix} DA^{2}=DB^{2}\DA^{2} =DC^{2} end{matrix}right.

<=>small left{begin{matrix} (x-1)^{2}+y^{2}+z^{2}=x^{2}+(y-1)^{2}+(z-2)^{2}\ (x-1)^{2}+y^{2}+z^{2}=(x-2)^{2}+(y-2)^{2}+(z-1)^{2} end{matrix}right.

<=>small left{begin{matrix} 2x-2y-4z+4=0\ -2x-4y-4z+8=0 end{matrix}right.

<=>small left{begin{matrix} x-y-2z+2=0\- x-2y-2z+4=0 end{matrix}right. =>small left{begin{matrix} y=2-2x\z=frac{3x}{2} end{matrix}right.

=>D(x;2-2x;small frac{3x}{2})

Ta có: small underset{AB}{rightarrow}=(-1;1;2) ; small underset{AC}{rightarrow}=(1;2;1)

small underset{n}{rightarrow}_{(ABC)}=[underset{AB}{rightarrow};underset{AC}{rightarrow}]=(-3;3;-3)=-3(1;-1;1)

=> Phương trình mặt phẳng (ABC): (x-1)-y+z=0 <=> x-y+z-1=0

Ta có: d(D;(ABC))=small sqrt{3} <=> small frac{|x-(2-2x)+frac{3x}{2}-1|}{sqrt{1+1+1}}=sqrt{3}

<=>x=small frac{4}{3} hoặc x=0

Với x=small frac{4}{3} ta có: small D(frac{4}{3};-frac{2}{3};2)

Với x=0 ta có: D(0;2;0)

Câu hỏi liên quan

  • Tính tích phân

    Tính tích phân I = \int_{1}^{e}\frac{\left(1+2x\right)lnx+3}{1+xlnx}dx

  • Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=

    Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=\sqrt{x-1}+\sqrt{2y+2} Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
    P=x^{2}+y^{2}+2(x+1)(y+1)+8\sqrt{4-x-y}

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a.

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Hình chiếu H của S lên mặt đáy (ABC) thuộc tia đối của tia MB sao cho MB = 2MH. Biết rằng góc giữa SA và mặt đáy (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ trung điểm E của SC tới (SAH).

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên

    Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên bi rừ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà 5 viên bi được chọn không có đủ cả 3 màu?

  • Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực.

    Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m=3 (HS tự làm). b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực trị A,B thỏa mãn AB=4√65.

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).

  • Giải phương trình

    Giải phương trình (1-\sqrt{1-x}).\sqrt[3]{2-x} = x.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình củ

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là 3x+y-7=0, điểm B(0;-3), diện tích hình thoi bằng 20. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi.