Skip to main content

Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm thuộc đoạn [0 ;1 + √3] m(1 + \sqrt{x^{2}-2x+2}) + x(2 - x) ≤ 0.           

Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm thuộc đoạn [0 ;1 + √3]
m(1 +

Câu hỏi

Nhận biết

Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm thuộc đoạn [0 ;1 + √3]

m(1 + \sqrt{x^{2}-2x+2}) + x(2 - x) ≤ 0.

          


A.
m ≤ \frac{2}{3}\frac{1}{3}
B.
m ≤ \frac{2}{3}
C.
m ≤ \frac{4}{3}
D.
m ≤ \frac{5}{3}
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

Đặt t = \sqrt{x^{2}-2x+2} => -x(2 - x) = t- 2

t' = \frac{x-1}{\sqrt{x^{2}-2x+2}} => t = 0 <=> x = 1

Bảng biến thiên suy ra: x ε [0;1 + √3] <=> t ε [1; 2]

Bất phương trình trở thành m(t + 1) ≤ t- 2 <=> m ≤ \frac{t^{2}-2}{t+1}  (1)

Xét f(t) = \frac{t^{2}-2}{t+1} nên [1;2] có f'(t) = \frac{t^{2}+2t+2}{(t+1)^{2}} > 0

Bảng biến thiên:

BPT (1) có nghiệm t ε [1; 2] <=>  m ≤ \max_{[1;2]}f(t) = f(2) = \frac{2}{3}

Vậy m ≤  \frac{2}{3}

Câu hỏi liên quan

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình củ

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là 3x+y-7=0, điểm B(0;-3), diện tích hình thoi bằng 20. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi.

  • Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên

    Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên bi rừ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà 5 viên bi được chọn không có đủ cả 3 màu?

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực.

    Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m=3 (HS tự làm). b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực trị A,B thỏa mãn AB=4√65.

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1

  • Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=

    Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=\sqrt{x-1}+\sqrt{2y+2} Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
    P=x^{2}+y^{2}+2(x+1)(y+1)+8\sqrt{4-x-y}

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .