Skip to main content

Tìm m ∈R để phương trình 2z2 + 2(m -1)z + 2m + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt z1, z2 ∈C thỏa mãn |z1| + |z2| = √10.

Tìm m ∈R để phương trình 2z2 + 2(m -1)z + 2m + 1 = 0 có hai n

Câu hỏi

Nhận biết

Tìm m ∈R để phương trình 2z2 + 2(m -1)z + 2m + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt z1, z2 ∈C thỏa mãn |z1| + |z2| = √10.


A.
m = - 3 - √20 hoặc m = 2.
B.
m = 3 - √20 hoặc m =- 2.
C.
m = 3 - √20 hoặc m = 2.
D.
m = 3 + √20 hoặc m = 2.
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆’ ≠0

Vì m ∈R=>∆’ = (m – 1)2 – 2(2m + 1) = m2 – 6m - 1∈R

TH1: ∆’ > 0=>|z1| + |z2| = √10⇔z12 + z22 + 2|z1z2| = 10⇔(z1 + z2)2 – 2z1z2 + 2|z1z2| = 10⇔(1 – m )2 – (2m + 1) + |2m +1| = 10

\begin{bmatrix}\left\{\begin{matrix}2m+1\geq 0\\1-m=\pm \sqrt{10}\end{matrix}\right.\\\left\{\begin{matrix}2m+1< 0\\m^{2}-6m-11=0\end{matrix}\right.\end{bmatrix}

\begin{bmatrix}m=1+\sqrt{10}=>\Delta'< 0\\m=1-\sqrt{20}=>\Delta '> 0\end{bmatrix}

TH2: ∆’< 0

=>

|\frac{1-m+i\sqrt{-m^{2}+6m+1}}{2} |+ |\frac{1-m-i\sqrt{-m^{2}+6m+1}}{2}|

= √10⇔\sqrt{(1-m)^{2}+(-m^{2}+6m+1)} = √10⇔m = 2(∆’ < 0)

Vậy m = 3 - √20 hoặc m = 2.

Câu hỏi liên quan

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{4}}\frac{sin2x+cos2x}{sinx+cosx}dx

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{2}}sin4xln(1+cos^{2}x)dx

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\y=2+t\\z=3-t\end{matrix}\right., d2: \frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{1} = \frac{z-1}{5}. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình củ

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là 3x+y-7=0, điểm B(0;-3), diện tích hình thoi bằng 20. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi.

  • Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt đáy A'B'C'D', điểm M nằm trên đoạn thẳng BD sao cho BM=\frac{3}{4}BD. Tính thể tích khối tứ diện ABMO' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, O'D.