Trong hệ tọa độ Đề các vuông góc Oxyz cho hai điểm A(1 ; 1); B(3 ; 3). Viết phương trình đường tròn đi qua A, B và nhận Ox làm tiếp tuyến
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD, biết các đường thẳng AB, BC, CD, DA tương ứng đi qua M(10 ; 3), N(7 ; -2), P(-3 ; 4), Q(4 ; -7). Lập phương trình đường thẳng AB.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho elip + = 1 với F1, F2 là hai tiêu điểm; M là điểm trên elip sao cho góc F1MF2 = 900. Tìm bán kính của đường tròng nội tiếp tam giác MF1F2.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho miền phẳng (D) giới hạn bởi cấc đường x = 0; y = 0; y = 10; y = x. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay miền (D) xung quanh Ox
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho elip (E): + = 1 và các điểm A(-3 ; 0) ; I(-1 ; 0). Tìm tọa độ các điểm BC thuộc (E) sao cho I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Cho tam giác ABC nhọn. Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng: T = 2(sinA + sinB + sinC) + tanA + tanB + tanC.
Trong mặt phẳng tọa độ Đề - Các Oxy cho hai đường tròn: (I): x2 + y2 – 4x – 2y + 4 = 0 và (J): x2 + y2 – 2x – 6y + 6 = 0. Chứng minh: hai đường tròn cắt nhau và viết phương trình các tiếp tuyến chung của chúng.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC với đường cao kẻ từ đỉnh B và đường phân giác góc trong của góc A lần lượt có phương trình là x – 2y – 2 = 0 và x – y - 1 = 0; điểm M(0;2) thuộc đường thẳng AB và AB = 2AC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có diện tích bằng 2 và đường thẳng AB có phương trình x – y = 0. Biết rằng điểm I(2;1) là trung điểm của đoạn thẳng BC, tìm tọa độ trung điểm K của đoạn thẳng AC.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A. Đường thẳng AB có phương trình 2x – y + 5 = 0, đường thẳng AC có phương trình 3x – 6y + 1 = 0. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng BC biết rằng I nằm trên đường thẳng có phương trình 2x – y + 1 = 0.
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ vuông góc Oxy, cho đường tròn: x2 + y2 – 6x – 4y + 8 = 0 ( C ) và đường thẳng : 2x – y + 6 = 0 ( d) . Tìm tọa độ điểm M trên ( C ) sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng (d) có giá trị nhỏ nhất.
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ vuông góc Oxy, cho tam giác ABC có trung điểm của cạnh AB là M(1;4), phương trình đường phân giác trong của góc B là: x – 2y + 2 = 0 (d1), phương trình đường cao qua C là 3x + 4y – 15 = 0 (d2). Tìm tọa độ các đỉnh của ∆ABC.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình thoi ABCD có hai cạnh AB, CD lần lượt nằm trên 2 đường thẳng d1: x – 2y + 5 = 0, d2: x – 2y + 1 = 0. Viết phương trình các đường thẳng AD và BC, biết M(-3 ; 3) thuộc đường thẳng AD và N(-1 ; 4) thuộc đường thẳng BC.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 6x – 10y + 9 = 0 và đường thẳng d: x + 2y – 3 = 0. Chứng minh d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A và B. Tìm tọa độ điểm M trên (C) sao cho tam giác MAB cân tại M
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : x2 + y2 – 6x + 2y – 15 = 0. Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d: 3x – 22y – 6 = 0, sao cho từ điểm M kẻ được tới ( C ) hai tiếp tuyến MA, MB (A, B là các tiếp điểm ) mà đường thẳng AB đi qua điểm C(0;1).