Skip to main content

Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng \left ( \alpha \right ):  x + y - 3z - 2 = 0 và (P): x + 2y - z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng ∆  đi qua điểm M(1; 0; -2) song song với mặt phẳng \left ( \alpha \right ) đồng thời tạo với mặt phẳng (P) một góc \varphi = 30°.

Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng

Câu hỏi

Nhận biết

Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng \left ( \alpha \right ):  x + y - 3z - 2 = 0 và (P): x + 2y - z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng ∆  đi qua điểm M(1; 0; -2) song song với mặt phẳng \left ( \alpha \right ) đồng thời tạo với mặt phẳng (P) một góc \varphi = 30°.


A.
pt( ∆ ) \left\{\begin{matrix} x=1-5t\\y=11t \\z=-2+2t \end{matrix}\right.
B.
pt( ∆ ) \left\{\begin{matrix} x=1-5t\\y=11t \\z=-2-2t \end{matrix}\right.
C.
pt( ∆ ) \left\{\begin{matrix} x=1+5t\\y=11t \\z=-2-2t \end{matrix}\right.
D.
pt( ∆ ) \left\{\begin{matrix} x=1+5t\\y=-11t \\z=-2+2t \end{matrix}\right.
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Gọi \overrightarrow{u}(a; b; c) là VTCP của ∆, VTPT của (P) là \overrightarrow{n_{P}}(1; 2; -1), VTPT của \left ( \alpha \right ) là \overrightarrow{n_{\alpha }}(1; 1; -3).

Vì ∆ // \left ( \alpha \right ) => \overrightarrow{u}.\overrightarrow{n_{\alpha }} = 0 ⇔ a + b - 3c = 0 ⇔ b = 3c -a => \overrightarrow{u}(a; 3c - a; c).

Vì ∆ tạo với (P) một góc  30° do vậy:

 sin 30° = | cos(\overrightarrow{u}.\overrightarrow{n_{P}})| ⇔ \frac{1}{2} = \frac{\left | a-5c \right |}{\sqrt{6}\sqrt{2a^{2}-6c+10c^{2}}} 

⇔ 2a2 + ac – 10c2 = 0

Chọn c = 1 ta có  2a2 + a – 10 = 0 ⇔  \left\{\begin{matrix} a=5\\a=\frac{5}{2} \end{matrix}\right.

Vậy với a = 2 => \overrightarrow{u}(2; 1; 1) => pt( ∆ ) \left\{\begin{matrix} x=1+2t\\y=t \\z=-2+t \end{matrix}\right.

Với a = -\frac{5}{2} =>  \overrightarrow{u}(-5; 11; 2) => pt( ∆ ) \left\{\begin{matrix} x=1-5t\\y=11t \\z=-2+2t \end{matrix}\right.

Câu hỏi liên quan

  • Giải phương trình

    Giải phương trình  \frac{tanx+1}{tanx-1}=\frac{1+sin2x}{tanxsin2x}

  • Giải phương trình

    Giải phương trình (1-\sqrt{1-x}).\sqrt[3]{2-x} = x.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình củ

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là 3x+y-7=0, điểm B(0;-3), diện tích hình thoi bằng 20. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi.

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\y=2+t\\z=3-t\end{matrix}\right., d2: \frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{1} = \frac{z-1}{5}. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{4}}\frac{sin2x+cos2x}{sinx+cosx}dx

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Cho hàm số y =

    Cho hàm số y = \frac{2x-1}{x-1} a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng d : y = 3x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB nhỏ nhất.

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α)

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 2x - y + z - 2 = 0, (β): x + 2y +2z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (α), song song với (β) và cách (β) một khoảng bằng 1.