Skip to main content

Giải hệ phương trình: left{begin{matrix} x(x+y+1)-3=0\ (x+y)^{2}-frac{5}{x^{2}}+1=0 end{matrix}right. (x , y ∈ R)

Giải hệ phương trình:

Câu hỏi

Nhận biết

Giải hệ phương trình: left{begin{matrix} x(x+y+1)-3=0\ (x+y)^{2}-frac{5}{x^{2}}+1=0 end{matrix}right. (x , y ∈ R)


A.
(x ; y) = (1 ; 1) và (x ; y) = (- 2 ; - frac{3}{2})
B.
(x ; y) = (-1 ; 1) và (x ; y) = (2 ; - frac{3}{2})
C.
(x ; y) = (1 ; - 1) và (x ; y) = (2 ; - frac{3}{2})
D.
(x ; y) = (1 ; 1) và (x ; y) = (2 ; - frac{3}{2})
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

Hệ đã cho tương đương: left{begin{matrix} x+y+1-frac{3}{x}=0\ (x+y)^{2}-frac{5}{x^{2}}+1=0 end{matrix}right.

⇔ left{begin{matrix} x+y=frac{3}{x}-1\ (frac{3}{x}-1)^{2}-frac{5}{x^{2}}+1=0 end{matrix}right. ⇔ left{begin{matrix} x+y=frac{3}{x}-1\ frac{4}{x^{2}}-frac{6}{x}+2=0 end{matrix}right.

⇔ left{begin{matrix} frac{1}{x}=1\ x+y=2 end{matrix}right. hoặc left{begin{matrix} frac{1}{x}=frac{1}{2}\ x+y=frac{1}{2} end{matrix}right.

⇔ left{begin{matrix} x=1\ y=1 end{matrix}right. hoặc left{begin{matrix} x=2\ y=-frac{3}{2} end{matrix}right.

Nghiệm của hệ: (x ; y) = (1 ; 1) và (x ; y) = (2 ; - frac{3}{2})

Câu hỏi liên quan

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng&

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P): x+y-z+1=0, cắt các đường thẳng d: \frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{2}, d':\frac{x-3}{-1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-1}{-2} và tạo với đường thẳng d một góc 30^{0} .

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\y=2+t\\z=3-t\end{matrix}\right., d2: \frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{1} = \frac{z-1}{5}. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình củ

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là 3x+y-7=0, điểm B(0;-3), diện tích hình thoi bằng 20. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi.

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).

  • Giải phương trình

    Giải phương trình (1-\sqrt{1-x}).\sqrt[3]{2-x} = x.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{2}}sin4xln(1+cos^{2}x)dx