Có các cặp dung dịch sau :
(1) NaCl và AgNO3; (2) NaHSO4 và BaCl2 (3) Na2CO3 và HCl;
(4) NaOH và MgCl2 ; (5) BaCl2 và NaOH; (6) CaCl2 và NaHCO3
Những cặp nào không xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch trong các cặp đó với nhau?
Số liên kết đơn trong phân tử metyl oleat là
Muối X có các tính chất sau:
-X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra khí Y, khí Y làm đục nước vôi trong, không làm mất màu dung dịch brom
-X tác dụng với Ba(OH)2 có thể tạo 2 muối. Chọn công thức phù hợp của X
Chất làm đổi màu được giấy quỳ ẩm là:
Trong các chất sau: Anđehit axetic, anlyl clorua, đường Glucozơ, Metyl axetat, đường Saccarozơ, tinh bột. Số chất tham gia phản ứng thuỷ phân là:
Cho các cặp chất sau:
(a) Khí Cl2 và khí O2. (b) Khí H2S và khí SO2.
(c) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (d) CuS và dung dịch HCl.
(e) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là
Cho các phát biểu sau:
(a)Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước.
(b)Các kim loại Mg, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c)Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d)Khi cho Al vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe.
Số phát biểu đúng là
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch NaHCO3
(2) Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch NaHCO3
(3) Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch AlCl3
(4) Cho dung dịch CH3COONH4 tác dụng với dung dịch HCl
(5) Cho dung dịch KHSO4 tác dụng với dung dịch NaHCO3
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2;
(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2;
(3) cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng;
(4) Cho H2S vào dung dịch FeSO4;
(5) Cho SO2 đến dư vào dung dịch H2S
(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2;
(7) Dung dịch NaAlO2 hoặc Na[Al(OH)4] dư vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là
Trong các thí nghiệm sau:(a) Cho khí O3tác dụng với dung dịch KI.(b) Nhiệt phân amoni nitrit.(c) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl đặc.(d) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3.(e) Cho khí NH3 tác dụng với khí Cl2.(g) Cho dung dịch H2O2 tác dụng với dung dịch chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng).(h) Sục khí O2 vào dung dịch HBr.(i) Cho NaI tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng.(k) Cho SiO2 tác dụng với Na2CO3 nóng chảy.Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
Cho lần lượt các chất: phenol, ancol benzylic, ancol anlylic tác dụng lần lượt với Kali, dung dịch NaOH, dung dịch nước brom và dung dịch NaHCO3 . Số trường hợp có phản ứng xảy ra
Cho các TN sau: (1) Sục khí CO2 vào dd natri aluminat. (2) Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3. (3) Sục khí H2S vào dd AgNO3. (4) Dung dịch NaOH dư vào dd AlCl3. (5) Dung dịch NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2. Những trường hợp thu được kết tủa sau p/ứ là:
(1) Thuỷ phân htoàn este no, đơn chức mạch hở trong dung dịch kiềm thu được muối và ancol.
(2) Phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic với ancol (xt H2SO4 đặc) là phản ứng thuận nghịch.
(3) Trong phản ứng este hoá giữa axit axetic và etanol (xt H2SO4 đặc), nguyên tử O của ptử H2O có nguồn gốc từ axit.
(4) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức và có số nguyên tử cacbon chẵn.
Số phát biểu đúng là:
Chỉ ra số câu đúng trong các câu sau: (1) Phenol, axit axetic, CO2 đều p/ứ được với NaOH ; (2) Phenol, ancol etylic không p/ứ với NaHCO3 ;(3) CO2, và axit axetic p/ứ được với natriphenolat và dd natri etylat ; (4) Phenol, ancol etylic, và CO2 không p/ứ với dd natri axetat ; (5) HCl p/ứ với dd natri axetat, natri p-crezolat
Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học ?