Skip to main content

Giải hệ phương trình: \left\{\begin{matrix} x^{log_{4}y}+y^{log_{4}x}=4 & \\ 2log_{2}x-log_{\frac{1}{\sqrt{2}}}y=6 & \end{matrix}\right.

Giải hệ phương trình:

Câu hỏi

Nhận biết

Giải hệ phương trình: \left\{\begin{matrix} x^{log_{4}y}+y^{log_{4}x}=4 & \\ 2log_{2}x-log_{\frac{1}{\sqrt{2}}}y=6 & \end{matrix}\right.


A.
(x;y)= (2; 4) và (4; 2) 
B.
(x;y)= (1; 4) và (4; 2) 
C.
(x;y)= (2; 4) và (1; 2) 
D.
(x;y)= (3; 4) và (4; 2) 
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

\left\{\begin{matrix} x^{log_{4}y}+y^{log_{4}x}=4 & \\ 2log_{2}x-log_{\frac{1}{\sqrt{2}}}y=6 & \end{matrix}\right.

Điều kiện x, y > 0

 

Khi đó, ta có hệ đã cho tương đương với: \left\{\begin{matrix} 2x^{log_{4}y}=4 & \\ 2log_{2}x-log_{\frac{1}{\sqrt{2}}}y=6 & \end{matrix}\right.

\left\{\begin{matrix} log_{2}x.log_{2}y=2 & \\ log_{2}x+log_{2}y=3& \end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} log_{2}x=1 & \\ log_{2}y=2& \end{matrix}\right. hoặc \Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} log_{2}x=2 & \\ log_{2}y=1& \end{matrix}\right.

Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là: (2; 4) và (4; 2) 

Câu hỏi liên quan

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt đáy A'B'C'D', điểm M nằm trên đoạn thẳng BD sao cho BM=\frac{3}{4}BD. Tính thể tích khối tứ diện ABMO' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, O'D. 

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{2}}sin4xln(1+cos^{2}x)dx

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng&

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P): x+y-z+1=0, cắt các đường thẳng d: \frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{2}, d':\frac{x-3}{-1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-1}{-2} và tạo với đường thẳng d một góc 30^{0} .

  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳ

    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt có phương trình (P): 2x-y-2z=0, d: \frac{x}{-1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{1} Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng (d), cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4.

  • Giải phương trình

    Giải phương trình  \frac{tanx+1}{tanx-1}=\frac{1+sin2x}{tanxsin2x}

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng ∆1: 3x+y+5=0, ∆2: x-2y-3=0 và đường tròn (C): (x-3)^{2}+(y+5)^{2}=25. Tìm điểm M thuộc (C), điểm N thuộc đường thẳng ∆1, sao cho M và N đối xứng qua ∆2.

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.