Skip to main content

Cho hai mặt phẳng (P) : x + y – 2z + 1 = 0 và (Q): 2x – y + 3 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (R) vuông góc với (P) và (Q) sao cho khoảng cách từ M(- 1; 2; 2) đến (R) bằng √3.  

Cho hai mặt phẳng (P) : x + y – 2z + 1 = 0 và (Q): 2x – y + 3 = 0. Viết phương trìn

Câu hỏi

Nhận biết

Cho hai mặt phẳng (P) : x + y – 2z + 1 = 0 và (Q): 2x – y + 3 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (R) vuông góc với (P) và (Q) sao cho khoảng cách từ M(- 1; 2; 2) đến (R) bằng √3.

 


A.
( R) : 2x + 4y + 3z – 12 ± √87 =  0.
B.
( R) : 2x - 4y + 3z – 12 ± √87 =  0.
C.
( R) : 2x + 4y - 3z – 12 ± √87 =  0.
D.
( R) : 2x + 4y + 3z + 12 ± √87 =  0.
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

\overrightarrow{n_{p}} = (1;1; - 2)

     \overrightarrow{n_{Q}}= (2; -1; 0)

=> [\overrightarrow{n_{p}},\overrightarrow{n_{Q}}] = (- 2; - 4; - 3) và (R) ⊥ (P) và (Q)

=> chọn \overrightarrow{n_{R}} = - [\overrightarrow{n_{p}},\overrightarrow{n_{Q}}] = (2; 4; 3)

Phương trình (R ) có dạng 2x + 4y + 3z + m = 0 

d(M, (R)) = \frac{|2(-1)+4.2+3.2+m|}{\sqrt{2^{2}+4^{2}+3^{2}}} = √3

\frac{|m+12|}{\sqrt{29}}= √3

⇔ |m + 12| = √87 ⇔ m = - 12 ± √87

=> ( R) : 2x + 4y + 3z – 12 ± √87 =  0

 

Câu hỏi liên quan

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α)

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): 2x - y + z - 2 = 0, (β): x + 2y +2z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (α), song song với (β) và cách (β) một khoảng bằng 1.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có ph

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình x + y + 1 = 0. Phương trình đường cao vẽ từ B  là x - 2y - 2 = 0. Điểm M(2; 1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC.

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn (z+i)^{2}+\left|z-2\right|^{2}=2(\bar{z}-3i)^{2} .

  • Tính tích phân

    Tính tích phân I = \int_{1}^{e}\frac{\left(1+2x\right)lnx+3}{1+xlnx}dx

  • Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên

    Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên bi rừ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà 5 viên bi được chọn không có đủ cả 3 màu?

  • Cho hàm số y =

    Cho hàm số y = \frac{2x-1}{x-1} a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng d : y = 3x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB nhỏ nhất.

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\y=2+t\\z=3-t\end{matrix}\right., d2: \frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{1} = \frac{z-1}{5}. Viết phương trình mặt phẳng song song và cách đều hai đường thẳng d1 và d2.