(5,0 điểm)
1. Cho các chất Fe2O3, Fe3O4, FeS2, FeCO3. Viết các phương trình hóa học của phản ứng giữa các chất đó lần lượt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch H2SO4 đặc nóng.
2. Cho dung dịch chứa hỗn hợp 5 muối sau: Na2CO3, Na2SO3, NaHCO3, Na2SO4 và NaNO3. Trình bày phương pháp hóa học chứng minh sự có mặt của các muối trên.
1.
- H2SO4 loãng
Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe3O4 + 4H2SO4 -> FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
FeS2 + H2SO4 -> FeSO4 + S + H2S
FeCO3 + H2SO4 -> FeSO4 + CO2 + H2O
- H2SO4 đặc nóng
Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O
2Fe3O4 + 10H2SO4 -> 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
2FeS2 + 14H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O
2FeCO3 + 4H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O
2.
- Cho BaCl2 dư vào thấy tạo dung dịch (1) và kết tủa trắng.
BaCl2 + Na2SO4 -> BaSO4 + 2NaCl
BaCl2 + Na2CO3 -> BaCO3 + 2NaCl
BaCl2 + Na2SO3 -> BaSO3 + 2NaCl
- Cho HCl đến dư vào dung dịch
+ kết tủa trắng không tan trong axit => BaSO4 => có Na2SO4
+ khí thu được gồm : CO2 ; SO2
BaCO3 + 2HCl -> BaCl2 + CO2 + H2O
BaSO3 + 2HCl -> BaCl2 + SO2 + H2O
+ Dẫn khí qua bình nước Brom thấy nhạt màu => SO2 => có Na2SO3
SO2 + Br2 + 2H2O -> 2HBr + H2SO4
- Dung dịch (1) gồm có BaCl2 ; NaHCO3 ; NaCl ; NaNO3.
+ Khi đun nóng nhẹ dung dịch thấy có sủi bọt khí => CO2 => có NaHCO3
2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
+ Sau đó cho HCl và Cu vào thì thấy Cu tan ra.
=> HNO3 => có NaNO3
Cu + H+ + NO3- -> Cu2+ + (sản phẩm khử) + H2O