Skip to main content

y = - \frac{1}{3}x + 4 , (-∞; +∞)

y = - x + 4 , (-∞; +∞)

Câu hỏi

Nhận biết

y = - \frac{1}{3}x + 4 , (-∞; +∞)


A.
Xem phần lời giải
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Lấy x1, x2 thuộc khoảng (-∞; +∞) và x2 > x1

Ta có: 

y1 = - \frac{1}{3}x1+ 4 ; y2 = - \frac{1}{3}x2 + 4

Suy ra y2 – y1 = - \frac{1}{3}(x2 – x1) < 0 do x1 < x2

Vậy hàm nghịch biến trong khoảng (-∞; +∞)

Y1 = - x1+ 4 ; y2 = - x2 + 4

Suy ra y2 – y1 = -(x2 – x1) < 0 do x1 < x2

Câu hỏi liên quan

  • Giải phương trình (1) khi m = -5

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x

    Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x - a. Tìm điểm a để d tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.

  • Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác AC

    Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.

  • Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E khắc

    Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E khắc với điểm A. Từ các điểm E, A và B kẻ các tiếp tuyến của nửa đường tròn (O). Tiếp tuyến kẻ từ E lần lượt cắt các tiếp tuyến từ điểm A và B tại C và D.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.

  • Tìm b để A =

    Tìm b để A = frac{5}{2}

  • Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

    Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

  • Tính giá trị biểu thức của A với x =

    Tính giá trị biểu thức của A với x = frac{1}{2}

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

  • Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2.

    Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2. Chứng minh rằng:  x1x2=-1, từ đó suy ra tam giác MON là tam giác vuông

  • Giải phương trình với a = -2

    Giải phương trình với a = -2