Skip to main content

y = \frac{1}{x-2} ,(2; +∞)

y =  ,(2; +∞)

Câu hỏi

Nhận biết

y = \frac{1}{x-2} ,(2; +∞)


A.
Xem phần lời giải
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Lấy x1, x2 trong khoảng (2; +∞) và x2  > xTa có:

y2  - y1 = \frac{1}{x_{2}-2}-\frac{1}{x_{1}-2}=\frac{-(x_{2}-x_{1})}{(x_{2}-2)(x_{1}-2)}

Vì x2  - x> 0 (do x2 > x1), x2 - 2 > 0,  x1- 2 > 0 (do x2 > 2 ,x1> 2)

Vậy \frac{-(x_{2}-x_{1})}{(x_{2}-2)(x_{1}-2)} < 0  => y2  - y1 < 0  => y2  < y1

Nên hàm số nghịch biến trong khoảng  (2; +∞)

Câu hỏi liên quan

  • Giải hệ phương trình với a = 2

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

    Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

  • Tính giá trị biểu thức của A với x =

    Tính giá trị biểu thức của A với x = frac{1}{2}

  • Giải phương trình (1) khi m = -5

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đư

    Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến thứ hai AE ( E là tiếp điểm). Nối A với N cắt nủa đưởng tròn (O) ở B.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x

    Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x - a. Tìm điểm a để d tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.

  • Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

    Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A

  • Cho phương trình: ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Cho phương trình: 

    ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình với a = -2

  • Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác AC

    Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.