Skip to main content

Xét biểu thức  y = \frac{x^{2}+\sqrt{x}}{x-\sqrt{x}+1} + 1 - \frac{2x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}} Trả lời câu hỏi dưới đây:Giả sử x > 1. Chứng minh rằng: y - |y| = 0.

Xét biểu thức  y =  + 1 -             Trả lời câu hỏi dưới đây:Giả sử x > 1. Chứng minh

Câu hỏi

Nhận biết

Xét biểu thức  y = \frac{x^{2}+\sqrt{x}}{x-\sqrt{x}+1} + 1 - \frac{2x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}}

Trả lời câu hỏi dưới đây:

Giả sử x > 1. Chứng minh rằng: y - |y| = 0.


A.
Xem phần lời giải
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Phải chứng minh: y - |y| = 0  <=> y = |y|.

Vậy ta phải chứng minh y > 0 với x > 1.

Thật vậy, y = x - √x = √x(√x - 1)  > 0 với x > 1

(vì √x > 0 và √x - 1 > 0, do x > 1).

Câu hỏi liên quan

  • Cho biểu thức A = (

    Cho biểu thức A = ( frac{x^{2}}{x^{3}-4x} - frac{6}{3x-6} + frac{1}{x+2}) : ( x - 2 + frac{10-x^{2}}{x+2})

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn biểu thức A

  • Giải phương trình (1) khi m = -5

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đư

    Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến thứ hai AE ( E là tiếp điểm). Nối A với N cắt nủa đưởng tròn (O) ở B.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

    Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình left{begin{matrix} 12x + y = 25\ x + 2y = 4 end{matrix}right.

  • Tính giá trị biểu thức của A với x =

    Tính giá trị biểu thức của A với x = frac{1}{2}

  • Tìm b để A =

    Tìm b để A = frac{5}{2}

  • Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

    Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

  • Giải phương trình với a = -2

    Giải phương trình với a = -2

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a