Skip to main content

Với x > 0, cho hai biểu thức: A=\frac{2+\sqrt{x}}{\sqrt{x}}   và B=\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}}+\frac{2\sqrt{x}+1}{x+\sqrt{x}} Trả lời câu hỏi dưới đây:Tính giá trị của biểu thức A khi x = 64

Với x > 0, cho hai biểu thức:    và             Trả lời câu hỏi dưới đây:Tính

Câu hỏi

Nhận biết

Với x > 0, cho hai biểu thức: A=\frac{2+\sqrt{x}}{\sqrt{x}}   và B=\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}}+\frac{2\sqrt{x}+1}{x+\sqrt{x}}

Trả lời câu hỏi dưới đây:

Tính giá trị của biểu thức A khi x = 64


A.
A=\frac{4}{5}
B.
A=\frac{5}{4}
C.
A=\frac{4}{3}
D.
A=\frac{3}{4}
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

Với x = 64, ta có: A=\frac{2+\sqrt{64}}{\sqrt{64}}=\frac{2+8}{8}=\frac{5}{4}

Câu hỏi liên quan

  • AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

    AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

  • Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

    Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

  • Tính AC và BD biết

    Tính AC và BD biết widehat{AOC} = alpha. Chứng tỏ tích AC.BD không phụ thuộc vào  alpha

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình left{begin{matrix} 12x + y = 25\ x + 2y = 4 end{matrix}right.

  • Giải hệ phương trình với a = 2

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A

  • Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  

    Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  - 12x – 14y < 0 

  • Tìm b để A =

    Tìm b để A = frac{5}{2}

  • Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

    Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm