Skip to main content

Với a ≥ 0, b ≥ 0, chứng minh bất đẳng thức: \frac{\sqrt{a+b}}{\sqrt{2}} ≥ \frac{\sqrt{a}+\sqrt{b}}{2}

Với a ≥ 0, b ≥ 0, chứng minh bất đẳng thức:  ≥ 

Câu hỏi

Nhận biết

Với a ≥ 0, b ≥ 0, chứng minh bất đẳng thức: \frac{\sqrt{a+b}}{\sqrt{2}} ≥ \frac{\sqrt{a}+\sqrt{b}}{2}


A.
Xem phần lời giải
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Theo bất đẳng thức Cô - si ta có: 

a + b ≥ 2\sqrt{ab}  <=> a + b + (a + b) ≥ 2\sqrt{ab} + (a + b)

<=> 2(a + b) ≥ (√a + √b)2 

<=> (a + b) ≥ \frac{(\sqrt{a}+\sqrt{b})^{2}}{2} 

\sqrt{a+b}\geq \frac{\sqrt{a}+\sqrt{b}}{\sqrt{2}}   <=>  \frac{\sqrt{a+b}}{\sqrt{2}} ≥ \frac{\sqrt{a}+\sqrt{b}}{2} 

(điều phải chứng minh)

 

Câu hỏi liên quan

  • Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

    Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

  • Tính AC và BD biết

    Tính AC và BD biết widehat{AOC} = alpha. Chứng tỏ tích AC.BD không phụ thuộc vào  alpha

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A

  • Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  

    Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  - 12x – 14y < 0 

  • Giải phương trình với a = -2

    Giải phương trình với a = -2

  • Tìm b để A =

    Tìm b để A = frac{5}{2}

  • Giải phương trình (1) khi m = -5

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Cho phương trình: ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Cho phương trình: 

    ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình với a = -2

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a