Skip to main content

Vẽ hai đường thẳng (d1) và (d2) thứ tự biểu diễn tập nghiệm của phương trình (1) và phương trình (2). Xác định toạ độ giao điểm I của hai đường thẳng đó.

Vẽ hai đường thẳng (d1) và (d2) thứ tự biểu diễn tập nghiệm của phương trình (1) và phương

Câu hỏi

Nhận biết

Vẽ hai đường thẳng (d1) và (d2) thứ tự biểu diễn tập nghiệm của phương trình (1) và phương trình (2). Xác định toạ độ giao điểm I của hai đường thẳng đó.


A.
 I(1 ; 2).
B.
 I(-1 ; 2).
C.
 I(1 ; -2).
D.
 I(-1 ; -2).
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

+ Đường thẳng (d1) đi qua hai điểm :

A(0 ; 5) và B (\frac{5}{3} ; 0)

+ Đường thẳng (d2) đi qua hai điểm :

C(0 ; 1) và D(-1 ; 0).

+ Ta có I(1 ; 2).

Câu hỏi liên quan

  • AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

    AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

  • Rút gọn A

    Rút gọn A

  • Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

    Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

  • Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

    Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình left{begin{matrix} 12x + y = 25\ x + 2y = 4 end{matrix}right.

  • Tìm b để A =

    Tìm b để A = frac{5}{2}

  • Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  

    Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  - 12x – 14y < 0 

  • Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đư

    Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến thứ hai AE ( E là tiếp điểm). Nối A với N cắt nủa đưởng tròn (O) ở B.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

  • Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2.

    Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2. Chứng minh rằng:  x1x2=-1, từ đó suy ra tam giác MON là tam giác vuông