Skip to main content

Trục căn thức ở mẫu số các biểu thức sau: Trả lời câu hỏi dưới đây:\frac{3\sqrt{3}}{\sqrt{2}+\sqrt{3}+\sqrt{5}}

Trục căn thức ở mẫu số các biểu thức sau:            Trả lời câu hỏi dưới đây:

Câu hỏi

Nhận biết

Trục căn thức ở mẫu số các biểu thức sau:

Trả lời câu hỏi dưới đây:

\frac{3\sqrt{3}}{\sqrt{2}+\sqrt{3}+\sqrt{5}}


A.
\frac{6+3\sqrt{6}-3\sqrt{10}}{4}
B.
\frac{6+3\sqrt{6}+3\sqrt{10}}{4}
C.
\frac{6-3\sqrt{6}-3\sqrt{10}}{4}
D.
\frac{6-3\sqrt{6}-3\sqrt{10}}{2}
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

\frac{3\sqrt{3}}{\sqrt{2}+\sqrt{3}+\sqrt{5}} = \frac{3\sqrt{3}(\sqrt{2}+\sqrt{3}-\sqrt{5})}{(\sqrt{2}+\sqrt{3}+\sqrt{5})(\sqrt{2}+\sqrt{3}-\sqrt{5})}

= \frac{3\sqrt{3}(\sqrt{2}+\sqrt{3}-\sqrt{5})}{(\sqrt{2}+\sqrt{3})^{2}-(\sqrt{5})^{2}} = \frac{(3\sqrt{6}+9-3\sqrt{15}).\sqrt{6}}{2\sqrt{6}.\sqrt{6}}

= \frac{18+9\sqrt{6}-9\sqrt{10}}{12} = \frac{6+3\sqrt{6}-3\sqrt{10}}{4}

Câu hỏi liên quan

  • Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  

    Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  - 12x – 14y < 0 

  • Giải hệ phương trình với a = 2

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Cho biểu thức:A =

    Cho biểu thức:

    A = left ( frac{3}{sqrt{b}-1}+frac{sqrt{b}-3}{b-1} right ):left ( frac{b+2}{b+sqrt{b}-2}-frac{sqrt{b}}{sqrt{b}+2} right )

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn A

  • Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

    Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

  • Cho biểu thức A = (

    Cho biểu thức A = ( frac{x^{2}}{x^{3}-4x} - frac{6}{3x-6} + frac{1}{x+2}) : ( x - 2 + frac{10-x^{2}}{x+2})

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn biểu thức A

  • Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x

    Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x - a. Tìm điểm a để d tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.

  • Giải phương trình (1) khi m = -5

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Cho phương trình: ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Cho phương trình: 

    ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình với a = -2

  • Chứng minh DM.CE=DE.CM

    Chứng minh DM.CE=DE.CM

  • Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đư

    Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến thứ hai AE ( E là tiếp điểm). Nối A với N cắt nủa đưởng tròn (O) ở B.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB