Skip to main content

Trục căn thức ở mẫu số các biểu thức sau: Trả lời câu hỏi dưới đây:\frac{1}{2\sqrt{2}+3\sqrt{3}}

Trục căn thức ở mẫu số các biểu thức sau:            Trả lời câu hỏi dưới đây:

Câu hỏi

Nhận biết

Trục căn thức ở mẫu số các biểu thức sau:

Trả lời câu hỏi dưới đây:

\frac{1}{2\sqrt{2}+3\sqrt{3}}


A.
\frac{3\sqrt{3}+2\sqrt{2}}{19}
B.
\frac{3\sqrt{3}-2\sqrt{2}}{19}
C.
\frac{2\sqrt{2}-2\sqrt{3}}{19}
D.
\frac{2\sqrt{2}-3\sqrt{3}}{15}
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

Câu hỏi liên quan

  • Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2.

    Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2. Chứng minh rằng:  x1x2=-1, từ đó suy ra tam giác MON là tam giác vuông

  • Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

    Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

  • AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

    AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

  • Chứng minh DM.CE=DE.CM

    Chứng minh DM.CE=DE.CM

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình left{begin{matrix} 12x + y = 25\ x + 2y = 4 end{matrix}right.

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A

  • Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đư

    Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến thứ hai AE ( E là tiếp điểm). Nối A với N cắt nủa đưởng tròn (O) ở B.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x

    Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x - a. Tìm điểm a để d tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.

  • Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  

    Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  - 12x – 14y < 0