Skip to main content

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(2;1) và đường thẳng ∆:x-y+1=0. Viết phương trình đường tròn đi qua M cắt ∆ ở hai điểm A,B phân biệt sao cho ∆MAB vuông tại M bà có diện tích bằng 2.

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(2;1) và đường thẳng∆

Câu hỏi

Nhận biết

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(2;1) và đường thẳng ∆:x-y+1=0.
Viết phương trình đường tròn đi qua M cắt ∆ ở hai điểm A,B phân biệt sao cho ∆MAB vuông tại M bà có diện tích bằng 2.


A.
(C): (x-1)2+(y+2)2=2
B.
(C): (x+4)2+(y-1)2=9
C.
(C): (x-3)2+(y+2)2=4
D.
(C): (x-1)2+(y-2)2=2
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

Đường tròn (C) tâm I(a;b) bán kính R có phương trình

(x-a)2+(y-b)2=R2.

∆MAB vuông tại M nên AB là đường kính suy ra ∆ qua I do đó:

a-b+1=0  (1)

Hạ MH⊥AB có MH=d(M, ∆)\frac{|2-1+1|}{\sqrt{2}}=\sqrt{2}

S∆MAB=\frac{1}{2}MH.AB <=> 2=\frac{1}{2}.2R\sqrt{2} <=> R=\sqrt{2}

Vì đường tròn qua M nên (2-a)2+(1-b)2=2    (2)

Ta có hệ: \left\{\begin{matrix} a-b+1=0\\(2-a)^{2}+(1-b)^{2}=0 \end{matrix}\right.

Giải hệ PT ta được: a=1;b=2. Vậy (C) cso phương trình:

(x-1)2+(y-2)2=2

Câu hỏi liên quan

  • Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên

    Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên bi rừ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà 5 viên bi được chọn không có đủ cả 3 màu?

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{4}}\frac{sin2x+cos2x}{sinx+cosx}dx

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực.

    Cho hàm số y =x3-6x2+3mx+2, với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m=3 (HS tự làm). b) Tìm m sao cho đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực trị A,B thỏa mãn AB=4√65.

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{2}}sin4xln(1+cos^{2}x)dx

  • Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt đáy A'B'C'D', điểm M nằm trên đoạn thẳng BD sao cho BM=\frac{3}{4}BD. Tính thể tích khối tứ diện ABMO' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, O'D. 

  • Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=

    Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện x+y=\sqrt{x-1}+\sqrt{2y+2} Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
    P=x^{2}+y^{2}+2(x+1)(y+1)+8\sqrt{4-x-y}

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.

  • Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3

    Giải phương trình sin2x.(tan x - 1) = 3 sin x.(cos x + sin x) - 3.

  • Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C)

    Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M(4; -3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y +1 = 0 với tâm là I. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt P, Q sao cho tam giác IPQ vuông.