Skip to main content

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 + 4√3x – 4 = 0. Cho điểm A(2√3 ; 0 ). Đường tròn ( C’ ) di động nhưng luôn luôn qua điểm A và tiếp xúc với đường tròn ( C ). Chứng minh các tâm của các đường tròn ( C’ ) luôn luôn nằm trên một hypebol cố định. Viết phương trình hypebol đó.

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 +

Câu hỏi

Nhận biết

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 + 4√3x – 4 = 0. Cho điểm A(2√3 ; 0 ). Đường tròn ( C’ ) di động nhưng luôn luôn qua điểm A và tiếp xúc với đường tròn ( C ). Chứng minh các tâm của các đường tròn ( C’ ) luôn luôn nằm trên một hypebol cố định. Viết phương trình hypebol đó.


A.
\frac{x_{0}^{2}}{4}  -  \frac{y_{0}^{2}}{5}   = 1.
B.
\frac{x_{0}^{2}}{4}  - \frac{y_{0}^{2}}{3}   = 1.
C.
\frac{x_{0}^{2}}{4}  - \frac{y_{0}^{2}}{8}   = 1.
D.
\frac{x_{0}^{2}}{4}  - \frac{y_{0}^{2}}{4}   = 1.
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

Đường tròn (C ): x2 + y2 + 4√3x – 4 = 0

⇔ ( x2 + 4√3x + 12) + y2 -16 = 0.

⇔ ( x+ 2√3)2 + y2 = 16

Do đó đường tròn ( C ) có tâm I(-2√3; 0) và bán kính đường tròn ( C ) là R = 4

Ta gọi I’(x0;y0),R’ là tâm và bán kính đường tròn (C’ )

=>(C’): (x – x0)2 + ( y – y0)2 = R’2

Do A(2√3; 0) ∈(C’)=> (2√3 -  x0)2 + ( 0 – y0)2 = (R’)2     ( 1)

Ta có: ( C ) và (C’) tiếp xúc ngoài ⇔ II’2 = ( R + R’)2 ⇔ (x0 + 2√3 )2 + y02 = (4 +  R’)2;

⇔ 16 + 8R’ +  R’2 = x02 + 4√3x0 + 12 + y02   (2)

Thế R’2 = (2√3 -  x0)2 + y0vaò (2)

=>16 + 8R’ + (2√3 -  x0)2 + y02   = x02 + 4√3x0 + 12 + y02  

⇔ 16+ 8R’ + 12 - 4√3x0 + x02 = x02 + 4√3x0  + 12

⇔ 8R’ = 8√3x0  - 16 => R’ = √3x0 – 2   (3)

Thế lại (3) vào (1) ta được:

(2√3 -  x0)2 + y02  = (√3x0 – 2)2 ⇔12 - 4√3x0  + x02 + y02 = x02 - 4√3x+ 4

⇔ 2x02 - y02  = 8 ⇔ \frac{x_{0}^{2}}{4}  - \frac{y_{0}^{2}}{8}   = 1.

Vậy tọa độ (x0;y0) của I’ thỏa mãn (4) là phương trình của hypebol có độ dài trục thực là 4, trục ảo là 4√2 ( a =2; b =2√2), tiêu cự 2c = 4√3.

Câu hỏi liên quan

  • Cho hàm số y =

    Cho hàm số y = \frac{2x-1}{x-1} a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng d : y = 3x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB nhỏ nhất.

  • Giải phương trình:

    Giải phương trình:log_{2}(4x^{4}-7x^{2}+1)-log_{2}x=log_{4}(2x^{2}-1)^{2}+1

  • Tìm hệ số củax8 trong khai triển Niutơn của

    Tìm hệ số của x8 trong khai triển Niutơn của \left(1-x^{4}-\frac{1}{x}\right)^{2n}, biết rằng n thỏa mãn A^{2}_{n}.C^{n-1}_{n} = 180. (A^{k}_{n}C^{k}_{n} lần lượt là số chỉnh hợp, số tổ hợp chập k của n phần tử).

  • Cho hàm số. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho

    Cho hàm số y = \frac{x+1}{x-1}. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho (HS tự làm). b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng ∆1: 2x + y - 4 = 0 và ∆2: x + 2y - 2 = 0 là nhỏ nhất.

  • Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi O' là tâm của mặt đáy A'B'C'D', điểm M nằm trên đoạn thẳng BD sao cho BM=\frac{3}{4}BD. Tính thể tích khối tứ diện ABMO' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, O'D. 

  • Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên

    Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên bi rừ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà 5 viên bi được chọn không có đủ cả 3 màu?

  • Giải phương trình

    Giải phương trình (1-\sqrt{1-x}).\sqrt[3]{2-x} = x.

  • Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung đ

    Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh bằng a√6. Gọi M là trung điểm của AC và B' là điểm đối xứng với B qua M. Dựng điểm S sao cho SB' =3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi H là hình chiếu của M lên SB. Tính thể tích khối chóp H.ABC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{2}}sin4xln(1+cos^{2}x)dx