Skip to main content

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 4x + 2y + 2z - 3 = 0, mặt phẳng (P): x - y + z + 1 = 0 và hai điểmA(-1; 1; 0), B(2; 2; 1). Viết phương trình mặt phẳng (α) song song với AB, vuông góc với mp(P) và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C) có bán kính bằng √3.

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 4x + 2y + 2z - 3 =

Câu hỏi

Nhận biết

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x+ y+ z- 4x + 2y + 2z - 3 = 0, mặt phẳng (P): x - y + z + 1 = 0 và hai điểmA(-1; 1; 0), B(2; 2; 1). Viết phương trình mặt phẳng (α) song song với AB, vuông góc với mp(P) và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C) có bán kính bằng √3.


A.
x - y - 2z + 1 = 0 hoặc x - y - 2z - 11 = 0
B.
x - y - 2z + 1 = 0
C.
x - y - 2z + 1 = 0 hoặc x + y - 2z - 11 = 0
D.
x - y - 2z - 11 = 0
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Phương trình (S) viết dưới dạng (x - 2)+ (y + 1)+ (z + 1)= 9.

Suy ra (S) có tâm I(2;-1;-1), bán kính R = 3.

Ta có \overrightarrow{AB} = (3; 1; 1), một vecto pháp tuyến của (P) là \overrightarrow{n} = (1;-1; 1)

Do đó [\overrightarrow{AB},\overrightarrow{n}] = (2;-2;-4) ≠ \overrightarrow{0}

Gọi \overrightarrow{u} là một vecto pháp tuyến của mp(α). Ta có:

(α) // AB, (α) ⊥ (P) => \overrightarrow{u} ⊥ \overrightarrow{AB}\overrightarrow{u} ⊥ \overrightarrow{n} => \overrightarrow{u} cùng phương với

 [\overrightarrow{AB}\overrightarrow{n}].

Chọn \overrightarrow{u} = \frac{1}{2} [\overrightarrow{AB},\overrightarrow{n}] => \overrightarrow{u} = (1;-1;-2)

Mp(α) có một vecto pháp tuyến \overrightarrow{u} nên có phương trình dạng x - y - 2z + D = 0

Gọi d là khoảng cách từ I đến mp(α)

Mp(α) cắt (S) theo một đường tròn (C) có bán kính r = √3 nên d = \sqrt{R^{2}-r^{2}} = \sqrt{9-3} = √6

Ta có d = √6 ⇔ \frac{|2-(-1)-2(-1)+D)|}{\sqrt{6}} = √6 ⇔ |5 + D| = 6 

⇔ [\begin{matrix} D=1 & & \\ D=-11 & & \end{matrix}

Vói D = 1 thì (α):x - y - 2z + 1 = 0 không qua A(-1; 1; 0)

(vì -1 - 1 - 2.0 + 1 ≠ 0) nên (α) // AB.

Tương tự, mp(α): x - y - 2z - 11 = 0 cũng song song với AB.

Vậy có hai mặt phẳng (α) thỏa mãn yêu cầu bài toán có phương trình: 

x - y - 2z + 1 = 0 hoặc x - y - 2z - 11 = 0

Câu hỏi liên quan

  • Cho hàm số y =

    Cho hàm số y = \frac{2x-1}{x-1} a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng d : y = 3x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB nhỏ nhất.

  • Tìm số phức z thỏa mãn

    Tìm số phức z thỏa mãn \left|z-\bar{z}+1-i\right| = √5 và (2 - z)(i + \bar{z}) là số ảo.

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình \left\{\begin{matrix}x^{2}-2xy-2x+2y=0\\x^{4}-6x^{2}y-6x^{2}+4y^{2}=0\end{matrix}\right. (x, y\epsilon R)

  • Tính tích phân I=

    Tính tích phân I=\int_{0}^{\frac{\prod}{2}}sin4xln(1+cos^{2}x)dx

  • Giải phương trình

    Giải phương trình  \frac{tanx+1}{tanx-1}=\frac{1+sin2x}{tanxsin2x}

  • Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên

    Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên xanh và 7 viên bi vàng. Chọn ra 5 viên bi rừ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà 5 viên bi được chọn không có đủ cả 3 màu?

  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a.

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = 2a. Gọi M là trung điểm của AC. Hình chiếu H của S lên mặt đáy (ABC) thuộc tia đối của tia MB sao cho MB = 2MH. Biết rằng góc giữa SA và mặt đáy (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ trung điểm E của SC tới (SAH).

  • Cho các số thực x,y thỏa mãn x

    Cho các số thực x,y thỏa mãn x\sqrt{2-y^{2}} + y\sqrt{2-x^{2}} = 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P=(x+y)^{3} -12(x-1).(y-1)+√xy.

  • Tính tích phân

    Tính tích phân I = \int_{1}^{e}\frac{\left(1+2x\right)lnx+3}{1+xlnx}dx

  • Tìm nghiệm trong khoảng(0,π) của phương trình

    Tìm nghiệm trong khoảng(0, π) của phương trình \frac{sin2x+2cos^{2}x+2sinx+2cosx}{cos\left(x-\frac{\prod}{4}\right)}=\frac{\sqrt{6}cos2x}{sinx}