Skip to main content

Tọa độ các đỉnh ∆ABC là A(0; 1), B(6; 5), C(12; -1). Tìm tọa độ trực tâm của tam giác ABC.

Tọa độ các đỉnh ∆ABC là A(0; 1), B(6; 5), C(12; -1). Tìm tọa độ trực tâm của tam giác

Câu hỏi

Nhận biết

Tọa độ các đỉnh ∆ABC là A(0; 1), B(6; 5), C(12; -1). Tìm tọa độ trực tâm của tam giác ABC.


A.
 H(-6,4; 7,4)
B.
 H(6,4; - 7,4)
C.
 H(6,4; 7,4)
D.
 H(6; 7)
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

Phương trình đường thẳng y = ax + b, đi qua điểm B(6; 5) và C(12; -1) nên:

\left\{\begin{matrix} 5=6a+b\\ -1=12a+b \end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} -6a=6\\ 5=6a+b \end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} a=-1\\ b=11 \end{matrix}\right.

Vậy yBC = -x + 11

Đường thẳng đi qua A(0; 1), B(6; 5) nên:

\left\{\begin{matrix} 1=b\\ 5=6a+b \end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} a=\frac{2}{3}\\ b=1 \end{matrix}\right. 

Vậy yAB \frac{2}{3}x + 1

Phương trình đường cao AA’: vì AA’ BC suy ra a(-1) = -1 nên a = 1.

Đi qua A(0; 1) nên 1 = 0.1 + b => b = 1

Vậy yAA’ = x + 1

Phương trình đường cao CC': CC' ⊥ AB suy ra a.\frac{2}{3} = -1 nên a= - \frac{3}{2}

Phương trình đường cao CC’ đi qua đỉnh C nên -1 = 12 .(- \frac{3}{2} ) +b => b = 17

Vậy yCC’ = - \frac{3}{2}x + 17

Trực tâm là giao điểm của hai đường cao ,tọa độ trực tâm là nghiệm của hệ Phương trình:

\left\{\begin{matrix} y=-\frac{3}{2}x+17\\ y=x+1 \end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} -\frac{5}{2}x+16=0\\ y=x+1 \end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x=6,4\\ y=7,4 \end{matrix}\right.

Vậy tọa độ trực tâm H là (6,4; 7,4)

Câu hỏi liên quan

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình left{begin{matrix} 12x + y = 25\ x + 2y = 4 end{matrix}right.

  • Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2.

    Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2. Chứng minh rằng:  x1x2=-1, từ đó suy ra tam giác MON là tam giác vuông

  • Cho hệ phương trình:

    Cho hệ phương trình: left{begin{matrix} x + ay = 3a\ ax - y = a^{2}-2 end{matrix}right.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A

  • Rút gọn A

    Rút gọn A

  • Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

    Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

  • Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đư

    Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến thứ hai AE ( E là tiếp điểm). Nối A với N cắt nủa đưởng tròn (O) ở B.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Cho phương trình: ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Cho phương trình: 

    ax2 – 2(2a – 1) x+ 3a – 2 = 0 (1)

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình với a = -2

  • Giải hệ phương trình với a = 2

    Giải hệ phương trình với a = 2