Skip to main content

Tính MA biết ba cạnh a, b, c của ∆ABC.

Tính MA biết ba cạnh a, b, c của ∆ABC.

Câu hỏi

Nhận biết

Tính MA biết ba cạnh a, b, c của ∆ABC.


A.
MA2 = frac{ac^{2}}{c^{2}-b^{2}}.frac{ab^{2}}{c^{2}-b^{2}}
B.
MA2 = frac{ac^{2}}{c^{2}+b^{2}}.frac{ab^{2}}{c^{2}-b^{2}}
C.
MA2 = frac{ac^{2}}{c^{2}-b^{2}}.frac{ab^{2}}{c^{2}+b^{2}}
D.
MA2 = frac{ac^{2}}{c^{2}+b^{2}}.frac{ab^{2}}{c^{2}+b^{2}}
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Từ câu a) ta có : frac{MC}{MB}frac{AC^{2}}{AB^{2}} (4)

Từ (3): MC2.c2 = MB2.b2 = (MC + a)b2 => MC = frac{ab^{2}}{c^{2}-b^{2}}

Suy ra MB = frac{MC.c^{2}}{b^{2}}frac{ab^{2}}{c^{2}-b^{2}}.frac{c^{2}}{b^{2}} = frac{ac^{2}}{c^{2}-b^{2}}.

Thay MC, MB vào (4) ta được MA2 = frac{ac^{2}}{c^{2}-b^{2}}.frac{ab^{2}}{c^{2}-b^{2}}

Câu hỏi liên quan

  • AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

    AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

  • Tính AC và BD biết

    Tính AC và BD biết widehat{AOC} = alpha. Chứng tỏ tích AC.BD không phụ thuộc vào  alpha

  • Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

    Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

  • Tìm b để A =

    Tìm b để A = frac{5}{2}

  • Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Cho phương trình x2- 4x + m = 0 (1), với m là tham số.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

    Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

  • Tính giá trị biểu thức của A với x =

    Tính giá trị biểu thức của A với x = frac{1}{2}

  • Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2.

    Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2. Chứng minh rằng:  x1x2=-1, từ đó suy ra tam giác MON là tam giác vuông

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình left{begin{matrix} 12x + y = 25\ x + 2y = 4 end{matrix}right.