Skip to main content

Tính gọn biểu thức: Trả lời câu hỏi dưới đây:B=(1+\frac{a+\sqrt{a}}{\sqrt{a}+1})(1+\frac{a-\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}})  với a ≥ 0, a ≠ 1.

Tính gọn biểu thức:            Trả lời câu hỏi dưới đây:  với a ≥ 0, a ≠ 1.

Câu hỏi

Nhận biết

Tính gọn biểu thức:

Trả lời câu hỏi dưới đây:

B=(1+\frac{a+\sqrt{a}}{\sqrt{a}+1})(1+\frac{a-\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}})  với a ≥ 0, a ≠ 1.


A.
B = a - 1
B.
B = 1- a
C.
B = a + 1
D.
B = 2a - 1
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

B=(1+\frac{a+\sqrt{a}}{\sqrt{a}+1})(1+\frac{a-\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}})

    =(1+\frac{\sqrt{a}(\sqrt{a}+1)}{\sqrt{a}+1})(1-\frac{\sqrt{a}(\sqrt{a}-1)}{\sqrt{a}-1})

    =(1+\sqrt{a})(1-\sqrt{a})=1-a

Câu hỏi liên quan

  • Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

    Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

  • Tính AC và BD biết

    Tính AC và BD biết widehat{AOC} = alpha. Chứng tỏ tích AC.BD không phụ thuộc vào  alpha

  • Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P): y=x2và điểm A(0;1)

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P): y=x2và điểm A(0;1)

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

  • Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  

    Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  - 12x – 14y < 0 

  • Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

    Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

  • Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

    Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

  • Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x

    Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x - a. Tìm điểm a để d tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.

  • AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

    AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

  • Giải phương trình với a = -2

    Giải phương trình với a = -2

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a