Skip to main content

Tính giá trị của biểu thức : A  = √9 + √4; B = - √2

Tính giá trị của biểu thức : A  = √9 + √4; B = - √2

Câu hỏi

Nhận biết

Tính giá trị của biểu thức : A  = √9 + √4; B = - √2


A.
A = 5; B = 1
B.
A = 5; B = 2
C.
A = 4; B = 1
D.
A = 4; B = 2
Đáp án đúng: A

Lời giải của Luyện Tập 365

Ta có A = 3 + 2 = 5

B = |√2 + 1| - √2 = √2 + 1 - √2 = 1

Câu hỏi liên quan

  • Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  

    Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  - 12x – 14y < 0 

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A

  • Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

    Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

  • Giải phương trình với a = -2

    Giải phương trình với a = -2

  • Giải phương trình (1) khi m = -5

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Cho biểu thức:A =

    Cho biểu thức:

    A = left ( frac{3}{sqrt{b}-1}+frac{sqrt{b}-3}{b-1} right ):left ( frac{b+2}{b+sqrt{b}-2}-frac{sqrt{b}}{sqrt{b}+2} right )

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn A

  • Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E khắc

    Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E khắc với điểm A. Từ các điểm E, A và B kẻ các tiếp tuyến của nửa đường tròn (O). Tiếp tuyến kẻ từ E lần lượt cắt các tiếp tuyến từ điểm A và B tại C và D.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.

  • Chứng minh DM.CE=DE.CM

    Chứng minh DM.CE=DE.CM

  • Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

    Chứng minh rằng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt M và N với mọi K

  • Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB