Skip to main content

Tính giá trị biểu thức B= \sqrt{4+2\sqrt{3}}+\sqrt{7-4\sqrt{3}}

Tính giá trị biểu thức B=

Câu hỏi

Nhận biết

Tính giá trị biểu thức B= \sqrt{4+2\sqrt{3}}+\sqrt{7-4\sqrt{3}}


A.
B= 1
B.
B= 2
C.
B= 3
D.
B= 4
Đáp án đúng: C

Lời giải của Luyện Tập 365

B= \sqrt{4+2\sqrt{3}}+\sqrt{7-4\sqrt{3}}

 = \sqrt{(\sqrt{3})^{2}+2\sqrt{3}+1}+\sqrt{2^{2}-4\sqrt{3}+(\sqrt{3})^{2}}

\sqrt{(\sqrt{3}+1)^{2}}+ \sqrt{(2-\sqrt{3})^{2}} = \left | \sqrt{3} +1\right |+\left | 2-\sqrt{3} \right |

\sqrt{3} +1+ 2-\sqrt{3}=3

Câu hỏi liên quan

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A

  • Giải hệ phương trình với a = 2

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Cho hệ phương trình:

    Cho hệ phương trình: left{begin{matrix} x + ay = 3a\ ax - y = a^{2}-2 end{matrix}right.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Tính giá trị biểu thức của A với x =

    Tính giá trị biểu thức của A với x = frac{1}{2}

  • Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đư

    Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến thứ hai AE ( E là tiếp điểm). Nối A với N cắt nủa đưởng tròn (O) ở B.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  

    Tìm a để hệ phương trình có một nghiệm số duy nhất thỏa mãn:  x2  - 12x – 14y < 0 

  • Giải phương trình với a = -2

    Giải phương trình với a = -2

  • Tính AC và BD biết

    Tính AC và BD biết widehat{AOC} = alpha. Chứng tỏ tích AC.BD không phụ thuộc vào  alpha

  • Rút gọn A

    Rút gọn A

  • Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x

    Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x - a. Tìm điểm a để d tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.