Skip to main content

Tính diện tích ∆ AOB bằng hai cách.

Tính diện tích ∆ AOB bằng hai cách.

Câu hỏi

Nhận biết

Tính diện tích ∆ AOB bằng hai cách.


A.
S = 7,5 (đvdt)
B.
S = 4,5 (đvdt)
C.
S = 3,5 (đvdt)
D.
S = 5 (đvdt)
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

Cách 1: 

AB = \sqrt{(5-2)^{2}+(3-3)^{2}} = 3  (đv dài).

OH = 3 (đv dài)

Vậy SAOB\frac{1}{2} . 3 = 4,5 (đvdt)

Cách 2:

Diện tích hình chữ nhật OHBC là: 

SOHBC = 5 . 3 = 15 (đvdt)

Diện tích tam giác OAH là : 

SOAH\frac{1}{2} . 3 . 2 = 3 (đvdt)

Diện tích tam giác OBC là:

SOBC = \frac{1}{2} . 3 . 5 = 7,5 (đvdt) 

Diện tích tam giác AOB là:

SAOB = SOHBC - (SOAH + SOBC) = 15 - (3 + 7,5) = 4,5 (đvdt)

Câu hỏi liên quan

  • Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

    Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

  • Cho biểu thức:A =

    Cho biểu thức:

    A = left ( frac{3}{sqrt{b}-1}+frac{sqrt{b}-3}{b-1} right ):left ( frac{b+2}{b+sqrt{b}-2}-frac{sqrt{b}}{sqrt{b}+2} right )

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn A

  • Cho hệ phương trình:

    Cho hệ phương trình: left{begin{matrix} x + ay = 3a\ ax - y = a^{2}-2 end{matrix}right.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Tính giá trị biểu thức của A với x =

    Tính giá trị biểu thức của A với x = frac{1}{2}

  • Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

    Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

  • Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác AC

    Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

  • Tính AC và BD biết

    Tính AC và BD biết widehat{AOC} = alpha. Chứng tỏ tích AC.BD không phụ thuộc vào  alpha

  • Tìm b để A =

    Tìm b để A = frac{5}{2}

  • Rút gọn A

    Rút gọn A