Skip to main content

Tính diện tích phần hình tròn nằm trong tam giác MAB.

Tính diện tích phần hình tròn nằm trong tam giác MAB.

Câu hỏi

Nhận biết

Tính diện tích phần hình tròn nằm trong tam giác MAB.


A.
S=\frac{R^{2}}{3}(2\pi -3\sqrt{3})
B.
S=\frac{R^{2}}{4}(2\pi -3\sqrt{3})
C.
S=\frac{R^{2}}{6}(2\pi -3\sqrt{3})
D.
S=\frac{R^{2}}{12}(2\pi -3\sqrt{3})
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

Gọi S là diện tích phần hình tròn nằm trong ∆ MAB thì:

S=S_{qAOB}-S_{\Delta OAB}

S=\frac{R^{2}}{12}(2\pi -3\sqrt{3})

Câu hỏi liên quan

  • Tìm b để A =

    Tìm b để A = frac{5}{2}

  • Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

    Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

  • Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác AC

    Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.

  • Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

    Tìm đường thẳng d biết đường thẳng đó đi qua A(0;1) và có hệ số góc k

  • Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

    Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

  • Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x

    Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x - a. Tìm điểm a để d tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

  • Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

    AO cắt ME tại C. Chứng minh tứ giác ABCM nội tiếp.

  • Giải hệ phương trình với a = 2

    Giải hệ phương trình với a = 2