Skip to main content

Tính diện tích hình tròn ngoại tiếp hình thang ABCD.

Tính diện tích hình tròn ngoại tiếp hình thang ABCD.

Câu hỏi

Nhận biết

Tính diện tích hình tròn ngoại tiếp hình thang ABCD.


A.
S = 37
B.
S = 41
C.
S = 48
D.
S = 53
Đáp án đúng: B

Lời giải của Luyện Tập 365

\widehat{D}=60^{\circ}  => AC=R\sqrt{3}   =>  R=\frac{AC}{\sqrt{3}}=\sqrt{13}

=> S=\pi R^{2}=13\pi \approx 41   cm2

Câu hỏi liên quan

  • Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x

    Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x - a. Tìm điểm a để d tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.

  • Giải phương trình với a = -2

    Giải phương trình với a = -2

  • Rút gọn A

    Rút gọn A

  • Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

    Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

  • Cho biểu thức A = (

    Cho biểu thức A = ( frac{x^{2}}{x^{3}-4x} - frac{6}{3x-6} + frac{1}{x+2}) : ( x - 2 + frac{10-x^{2}}{x+2})

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn biểu thức A

  • Giải hệ phương trình với a = 2

    Giải hệ phương trình với a = 2

  • Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E khắc

    Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E khắc với điểm A. Từ các điểm E, A và B kẻ các tiếp tuyến của nửa đường tròn (O). Tiếp tuyến kẻ từ E lần lượt cắt các tiếp tuyến từ điểm A và B tại C và D.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.

  • Giải phương trình (1) khi m = -5

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Tính giá trị biểu thức của A với x =

    Tính giá trị biểu thức của A với x = frac{1}{2}