Skip to main content

Tìm toạ độ giao điểm I của d1 và d2 theo m.

Tìm toạ độ giao điểm I của d1 và d2 theo m.

Câu hỏi

Nhận biết

Tìm toạ độ giao điểm I của d1 và d2 theo m.


A.
I(\frac{m+1}{m^{2}+1};\frac{-3m^{2}+m-2}{m^{2}+1})
B.
I(\frac{m-1}{m^{2}+1};\frac{3m^{2}+m-2}{m^{2}+1})
C.
I(\frac{3m^{2}+m-2}{m^{2}+1};\frac{m-1}{m^{2}+1})
D.
I(-\frac{m+1}{m^{2}+1};\frac{-3m^{2}+m-2}{m^{2}+1})
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

Xét phương trình    (2m2 + 1)x + 2m – 1 = m2x + m – 2 

   <=> m2 + 1) x = - m - 1  <=> x = \frac{-m-1}{m^{2}+1} ;  y=\frac{-3m^{2}+m-2}{m^{2}+1}

 

=> I(-\frac{m+1}{m^{2}+1};\frac{-3m^{2}+m-2}{m^{2}+1})

Câu hỏi liên quan

  • Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x

    Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x - a. Tìm điểm a để d tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.

  • Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đư

    Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến thứ hai AE ( E là tiếp điểm). Nối A với N cắt nủa đưởng tròn (O) ở B.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2.

    Gọi hoành độ giao điểm 2 điểm M và N lần lượt là x1  và x2. Chứng minh rằng:  x1x2=-1, từ đó suy ra tam giác MON là tam giác vuông

  • Rút gọn A

    Rút gọn A

  • Giải phương trình (1) khi m = -5

    Giải phương trình (1) khi m = -5

  • Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A

  • Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

    Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

  • Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

    Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi a

  • Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .

    Tìm m để phương trình (1) có nghiệm .