Skip to main content

Tìm phần nguyên của tổng A + B  (kí hiệu là [A + B]). (Phần nguyên của các số thực a, được kí hiệu là [a] là số nguyên lớn nhất không vượt quá a. Chẳng hạn: [3] = 3, [2,5] = 2; [-3,7] = -4; [\sqrt{2} ] = 1, [-\sqrt{3} ] = -2 Phần lẻ của các số thực a được kí hiệu là {a} và {a} = a - [a]  ).

Tìm phần nguyên của tổng A + B  (kí hiệu là [A + B]). (Phần nguyên của các số thực a, được

Câu hỏi

Nhận biết

Tìm phần nguyên của tổng A + B  (kí hiệu là [A + B]). (Phần nguyên của các số thực a, được kí hiệu là [a] là số nguyên lớn nhất không vượt quá a. Chẳng hạn: [3] = 3, [2,5] = 2; [-3,7] = -4; [\sqrt{2} ] = 1, [-\sqrt{3} ] = -2 Phần lẻ của các số thực a được kí hiệu là {a} và {a} = a - [a]  ).


A.
[A + B] = 1
B.
[A + B] = 2
C.
[A + B ] = 3
D.
[A + B] = 4
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

Theo trên ta có:

A + B < 5 và A + B > \sqrt{6}+\sqrt[3]{6}  > 2,4 + 1,8 = 4,2

Vậy [A + B] = 4.

Câu hỏi liên quan

  • Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E khắc

    Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E khắc với điểm A. Từ các điểm E, A và B kẻ các tiếp tuyến của nửa đường tròn (O). Tiếp tuyến kẻ từ E lần lượt cắt các tiếp tuyến từ điểm A và B tại C và D.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Gọ M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E với nửa đường tròn (O). Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp.

  • Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

    Kẻ EI vuông góc MN, cắt AN tại D. Tính CD biết ME = 8cm; MN=10cm

  • Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đư

    Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Từ một điểm A trên tiếp tuyến Mx của nửa đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến thứ hai AE ( E là tiếp điểm). Nối A với N cắt nủa đưởng tròn (O) ở B.

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Chứng minh rằng: AM2 = AN.AB

  • Cho biểu thức A = (

    Cho biểu thức A = ( frac{x^{2}}{x^{3}-4x} - frac{6}{3x-6} + frac{1}{x+2}) : ( x - 2 + frac{10-x^{2}}{x+2})

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn biểu thức A

  • Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

    Tìm a để phương trình có 2 nghiệm nguyên

  • Cho biểu thức:A =

    Cho biểu thức:

    A = left ( frac{3}{sqrt{b}-1}+frac{sqrt{b}-3}{b-1} right ):left ( frac{b+2}{b+sqrt{b}-2}-frac{sqrt{b}}{sqrt{b}+2} right )

    Trả lời câu hỏi dưới đây:

    Rút gọn A

  • Giải hệ phương trình

    Giải hệ phương trình left{begin{matrix} 12x + y = 25\ x + 2y = 4 end{matrix}right.

  • Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x

    Cho Parabol  (P): ax2(a ≠ 0) và đường thẳng d: y=2x - a. Tìm điểm a để d tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.

  • Tính AC và BD biết

    Tính AC và BD biết widehat{AOC} = alpha. Chứng tỏ tích AC.BD không phụ thuộc vào  alpha