Skip to main content

Tiến hành các thí nghiệm sau: (1).Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2). Cho dung  HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]) (3).Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (4).Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (5).Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]) (6).Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm kết tủa.

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1).Cho dung dịch NaOH vào dung dịch C

Câu hỏi

Nhận biết

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1).Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2). Cho dung  HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4])
(3).Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4).Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5).Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4])
(6).Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm kết tủa.


A.
3.
B.
6.
C.
5.
D.
4.
Đáp án đúng: D

Lời giải của Luyện Tập 365

(1):2NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ +Na2CO3 + 2H2O.

(2), HCl + NaAlO2 + H2O → Al(OH)3 ↓ + NaCl.

      3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O

(3),H2S + FeCl2 → không phản ứng.

(4),3NH3 + 3H2O + AlCl3 →Al(OH)3 ↓ + 3NH4Cl

(5), CO2 + NaAlO2 + H2O →Al(OH)3↓ + NaHCO3

(6), 3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3C2H4(OH)2 + 2KOH + 2MnO2

-Thí nghiệm (2), khi kết thúc không tạo ra kết tủa

-Thí nghiệm (3), không xảy ra phản ứng.

Các  thí nghiệm còn lại đều tạo ra kết tủa.

=>D.

Câu hỏi liên quan

  • Hòa tan 7,02 gam hỗn hợp gồm mantozơ và glucozơ vào nước rồi cho tác dụn

    Hòa tan 7,02 gam hỗn hợp gồm mantozơ và glucozơ vào nước rồi cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 6,48 gam Ag. Phần trăm theo khối lượng của glucozơ trong hỗn hợp ban đầu là

  • Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều

    Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là

  • Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15

    Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là:

  • Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam hợp chất X có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 3

    Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam hợp chất X có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 30, sản phẩm tạo ra chỉ gồm 224ml khí CO2 (đktc) và 0,18 gam H20. Chất X vừa phản ứng được với NaOH, vừa có phản ứng tráng gương. Vậy X là

  • Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,3 mol HCl vào 400ml dung dịch Na2

    Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,3 mol HCl vào 400ml dung dịch Na2CO3 0,5M đến khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí Y. Thêm tiếp nước vôi trong dư vào dung dịch X, sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là

  • Este X (MX =103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức ( có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit

    Este X (MX =103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức ( có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300ml dung dich NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là

  • Cho AgNO3 vào từng dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI thì muối Ha

    Cho AgNO3 vào từng dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI thì muối Halogen tạo được kết tủa là

  • Có hai hi đrocacbon A, B đều là chất khí ở điều kiện thường, không phải

    Có hai hi đrocacbon A, B đều là chất khí ở điều kiện thường, không phải là đồng phân của nhau.Khi đốt cháy hoàn toàn, mỗi chất đều tạo ra số mol nước gấp 3 lần số mol mỗi chất đã cháy. A và B thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: A\xrightarrow[600^{0}C]{Fe} X → Y → B → Cao su buna. Trong đó X, Y có cùng số lượng nguyên tử cacbon trong phân tử. Vậy Y là

  • Công thức hóa học của clorua vôi là

    Công thức hóa học của clorua vôi là

  • Đun nóng xenlulozơ với hỗn hợp HNO3 và H2

    Đun nóng xenlulozơ với hỗn hợp HNO3 và H2SO4  đặc, thu được chất dễ cháy, nổ mạnh không có  khói nên được dùng làm thuốc súng không khói. Sản phẩm đó là