The final examination will be held _________ June 18th , 2013.
Giới từ đứng trước cụm từ chỉ thời gian:
On + ngày tháng: vào ngày .... tháng....
Ví dụ: On 8th July: ngày mùng 8 tháng 7, ....
In + năm/ tháng: vào năm ....
Ví dụ: In 1992: vào năm 1992, in March: vào tháng 3 ...