“That's a very nice dress you're wearing”. – “….. .”
Chọn từ (ứng vói A, B, Choặc D) có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác vói những từ còn lại.
Trả lời câu hỏi dưới đây:
According to the article, the Feingold diet is not _______ .
Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng vói A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau.
Trả lời cho câu hỏi dưới đây:
“Why is Jane upset?” “She's disappointed because her son's low test scores prevented ______ to the university.”
“Did Bob take the test?” “Yes, and ________ he passed it easily.”
Not mentioning the authors name was a serious _________ .
Dùng các từ cho sẵn để viết thành các câu hoàn chỉnh, chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án A, B, C, hoặc D.
I/ write/ thank/ you/ spend/ summer/ us.
The author states that the reason that infants need to avoid certain foods related to allergies has to do with the infant's ________ .
Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) có phần gạch dưói được phát âm khác với nhũng từ còn lại trong mỗi câu.
The topic of the passage is ________ .