Thanks to the invention of labor-saving_______ , domestic chores are no longer a burden.
Thanks to the invention of labor-saving______ , domestic chores are no longer a burden. ("Nhờ vào sự phát minh tiết kiệm sức lao động, công việc nhà không còn là một gánh nặng.)
Đáp án đúng là A: devices = thiết bị, vật sáng chế ra (vì mục đích gì).
Ta thường dùng các cụm từ: labor-saving devices/methods ( các thiết bị/phương pháp tiết kiệm sức lao động).
things = vật dụng (nói chung).
equipment = thiết bị, dụng cụ (không kết hợp với tính từ kép labor-saving).
furniture = vật dụng trong nhà (như tủ, bàn, ghế..)